Thép hình V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V150 12 ASEANSTEEL.VN là nơi chuyên bán cung cấp thép hình V đen, Thép hình V mạ kẽm điện phân, thép hình V mạ kẽm nhúng nóng đến từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp, Thái Nguyên, Á Châu, Quang Thắng, Quyền Quyên…
Quy cách đa dạng V25x25 V30x30 V40x40 V50x50 V60x60 V63x63 V65x65 V70x70 V75x75 V900x900 V100x100 V120x120 V150x150
Sắt thép V, báo giá thép hình chữ V mới cập nhật sáng nay
Giá thép V mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 Miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vật liệu vận chuyển tối ưu nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
ASEAN STEEL trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 mới nhất hôm nay được các nhà sản xuất sắt thép uy tín cho biết. Bảng giá thép hình V, giá thép hình chữ v, giá các loại thép V mới nhất 2022. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép V số lượng lớn, vui lòng gọi 0968.38.40.42 để được chúng tôi tư vấn, hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu mới nhất.
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.0 | 5.00 | Cây 6m | 87,900 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,924 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,372 | ||
2 | V30x30 | 2.0 | 5.50 | Cây 6m | 90,300 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,170 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,890 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,663 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,350 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 131,000 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 147,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 170,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 178,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 193,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 216,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 191,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,600 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,300 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,100 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,500 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,900 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,600 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,100 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,850 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,350 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,100 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,100 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,100 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,100 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,100 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,100 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,100 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,100 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,100 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,100 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,100 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,600 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,350 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,600 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,272,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,100 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,165,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,515,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,900,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,278,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,607,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,208,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,839,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,367,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,638,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,151,000 | ||
Chiết khấu từ 100 – 300 đồng/kg | |||||
0968.38.40.42 |
Bảng báo giá thép V mạ kẽm tháng 3/2020 mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,900 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,524 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,172 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,300 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,470 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,370 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,290 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,260 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,350 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,100 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,400 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,500 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,200 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,600 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,700 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,900 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,600 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,300 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,100 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,500 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,900 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,600 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,100 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,900 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,850 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,350 | ||
5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,100 | ||
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,100 | ||
7.00 | 42.00 | Cay 6m | 840,100 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,100 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,500 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,500 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,500 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,600 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,700 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,900 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,900 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,800 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,550 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,700 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,600 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,300 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,700 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,100 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,200 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,300 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 4,448,400 |
12.00 | 1470.40 | Cây 6m | 3,159,500 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,600 | ||
13 | V150x50 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,700 |
12.00 | 163.80 | Cây m6 | 4,013,800 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,900 | ||
15.00 | 202.000 | Cây 6m | 4,949,900 | ||
Chiết khấu từ 200-300 đồng/kg | |||||
0968.38.40.42 |
Tìm hiểu thêm thép V – Địa chỉ bán thép hình V giá rẻ nhất 2022
Sắt thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt không thể thiếu các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình I… Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này se giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép hình chữ V, thép V…
Sắt thep hình V là gì?
Sắt thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Thép hình V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là : thép hình V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm.
ĐƠn giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen,mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả các đơn vị ban hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch 5 – 15%
Để lựa chọn mua đucợ thép v chính hãng, giá thahf rẻ, cùng dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z: quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến với Asean Steel chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất
Thép hình V & phân loại
Trên thị trường hiện nay cso rất nhiều các phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thảnh 3 loại như sau :
+ Thép hình đen: loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng ( loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại)
Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của tất nhiều yếu tố ảnh hương. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khác khách nên liên hệ trực tiếp với Asean Steel. Chúng tôi sẽ gửi báo giá tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7: 0968.38.40.42
Thép V & các đặc điểm cấu tạo
Sắt thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S Mn Si P Ni Ca Cu… Trong đó hàm lượng cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như độ bền cho sản phẩm
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm
Tiêu chuẩn thép hình chữ V
Sắt thép hình V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (Mác thép CT3 của Nga)
Tiêu chuẩn JIS G3010, SB410 (mác thép SS400 của Nhật)
Tiêu chuẩn JIS G3010, SB410, 3010 ( mác thé SS400, Q235B Trung Quốc)
Thép hình V & ưu điểm
Sản phẩm thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là là các công trình có đọ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.
+ Đô bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khacs nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn…
Thép hình V & ứng dụng
Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu dường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tau, kết cấu khun sướn xe, kết cấu nhà thép tiền chế…
Đơn giá thép hình v dựa trên những yếu tố nào
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:
+ chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường và rẻ nhất là loại thep hình đen
Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V10 hi vọng bạn dã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng
Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trở nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.
Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP Hồ Chí mInh
Ngày 01/01/2021, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. TP THủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 thành phố, 16 quận và 05 huyện.
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Củ Chi |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Cần Giờ |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành :
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tau | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ AN |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | BÌnh Phước | 42 | NInh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng BÌnh |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài cung cấp và phân phói sắt thép hình chữ V đne kẽm ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép:
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C – Z…
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.