Giá thép V : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 Asean Steel là nhà phân phối chính thức từ các thương hiệu thép trong nước như thép V Nhà Bè, V An Khánh, V Đại Việt, V Á Châu, Tổ Hợp, Thái Nguyên… Đa dạng chủng loại quy cách đen kẽm V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V100 V120 V150…
Bảng báo giá thép V, thép chữ V mới nhất 2022
Bảng báo giá thép V, thép chữ V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chi tiết được Asean Steel cập nhật mới nhất để gửi đến cho khách hàng tham khảo. Asean Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho quý khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.
Sắt thép V của chúng tôi đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Asean Steel là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé
- Bảng báo giá thép chữu V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
- Để đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
- Tất cả sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Cam kết chất lượng sản phẩm cực tốt, không bị cong vênh, gỉ sét
- Quý vị khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
- Luôn chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn
- Luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu
Hotline tư vấn: 0961.066.074 – 0909.451.460
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè mới nhất 2022
Cập nhật bảng giá thép hình V hôm nay
Bảng giá thép V 2022
Bảng giá thép V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 mới nhất
Đơn giá thép chữ V đen
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (kg/cây) | Giá cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.0 | 5.00 | 88,800 |
2.50 | 5.40 | 95,824 | ||
3.50 | 7.20 | 134,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 100,200 |
2.50 | 6.30 | 110,170 | ||
2.80 | 7.30 | 126,070 | ||
3.00 | 8.10 | 138,790 | ||
3.50 | 8.40 | 143,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 129,250 |
2.50 | 8.50 | 140,900 | ||
2.80 | 9.50 | 156,300 | ||
3.00 | 11.0 | 179,400 | ||
3.30 | 11.50 | 187,100 | ||
3.50 | 12.50 | 200,500 | ||
4.00 | 14.00 | 225,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 200,800 |
2.50 | 12.50 | 202,500 | ||
3.00 | 13.00 | 210,200 | ||
3.50 | 15.00 | 241,000 | ||
3.80 | 16.00 | 256,400 | ||
4.00 | 17.00 | 271,800 | ||
4.30 | 17.50 | 279,500 | ||
4.50 | 20.00 | 318,000 | ||
5.00 | 22.00 | 348,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 441,750 |
6.00 | 32.50 | 520,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 506,000 |
6.00 | 36.00 | 586,000 | ||
7.00 | 42.00 | 682,000 | ||
7.50 | 44.00 | 714,000 | ||
8.00 | 46.00 | 746,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 538,000 |
6.00 | 39.00 | 634,000 | ||
7.00 | 45.50 | 738,000 | ||
8.00 | 52.00 | 842,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 745,000 |
7.00 | 48.00 | 850,000 | ||
8.00 | 55.00 | 972,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 981,250 |
8.00 | 61.00 | 1,167,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,272,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,185,000 |
8.00 | 66.00 | 1,255,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,605,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,990,000 |
12.00 | 126.00 | 2,368,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,112,80 |
12.00 | 140.40 | 2,697,400 | ||
13.00 | 156.00 | 3,298,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,929,000 |
12.00 | 163.80 | 3,457,900 | ||
14.00 | 177.00 | 3,728,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,241,000 | ||
Chiết khấu từ 300-600 đồng/kg | ||||
0961.066.074 – 0909.451.460 |
Đơn giá thép chữ V mạ kẽm
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (kg/cây) | Giá cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 117,800 |
2.50 | 5.40 | 126,424 | ||
3.50 | 7.20 | 163,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 122,200 |
2.50 | 6.30 | 135,370 | ||
2.80 | 7.30 | 155,270 | ||
3.00 | 8.10 | 171,190 | ||
3.50 | 8.40 | 177,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 159,250 |
2.50 | 8.50 | 174,900 | ||
2.80 | 9.50 | 194,300 | ||
3.00 | 11.00 | 223,400 | ||
3.30 | 11.50 | 233,100 | ||
3.50 | 12.50 | 252,500 | ||
4.00 | 14.00 | 281,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 248,800 |
2.50 | 12.50 | 252,500 | ||
3.00 | 13.00 | 262,200 | ||
3.50 | 15.00 | 301,000 | ||
3.80 | 16.00 | 320,400 | ||
4.00 | 17.00 | 339,800 | ||
4.30 | 17.50 | 349,500 | ||
4.50 | 20.00 | 398,000 | ||
5.00 | 22.00 | 436,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 551,750 |
6.00 | 32.50 | 650,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 630,000 |
6.00 | 36.00 | 730,000 | ||
7.00 | 42.00 | 850,000 | ||
7.50 | 44.00 | 890,000 | ||
8.00 | 46.00 | 930,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 670,000 |
6.00 | 39.00 | 790,000 | ||
7.00 | 45.50 | 920,000 | ||
8.00 | 52.00 | 1,140,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 1003,000 |
7.00 | 48.00 | 1,132,000 | ||
8.00 | 55.00 | 1,282,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,293,250 |
8.00 | 61.00 | 1,411,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,540,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,433,00 |
8.00 | 66.00 | 1,519,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,949,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2,410,000 |
12.00 | 126.00 | 2,872,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,548,000 |
12.00 | 140.40 | 3,259,000 | ||
13.00 | 156.00 | 3,922,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 3,481,000 |
12.00 | 163.80 | 4,113,100 | ||
14.00 | 177.00 | 4,436,500 | ||
15.00 | 202.00 | 5,049,000 | ||
Chiết khấu từ 300-600 đồng/kg | ||||
0961.066.074 – 0909.451.460 |
Chú ý, tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Thép Mạnh Hà
=> Mời quý khách xem thêm bảng báo giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất 2022
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7: 0961.066.074 – 0909.451.460
Sắt thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?
Sắt thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập
Hơn nữa, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi tường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng
HIện nay chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt ý, Việt Đức, Hoa Sen… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức…
Hiện nay có những thương hiệu thép hình V nào?
Để quý vị có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây:
- Thép hình V An Khánh
- Thép hình V Quyền Quyên
- Thép hình V Hòa Phát
- Thép hình V Nhà Bè
- Thép hình V Thái Nguyên
- Thép hình V Miền Nam
- Thép hình V Quang Thắng
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
- Thép hình V Á Châu
- Thép hình V Trung Quốc
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu
Thép hình V & Ứng dụng trong thực tế
Sắt thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển
Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường…
Ưu điểm của thép hình V
Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép phù hợp. Thép hình V có nhiều ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Những loại thép hình V phổ biến
Sắt thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm
Sắt thép hình V20x20
- Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3 kg/6m
Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại
- Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5 kg/6m
- Thép hình V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m
Sắt thép hình V30x30 bao gồm 2 loại:
- Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
- Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
Sắt thép hình V40x40 gồm 3 loại:
- Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
- Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
- Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m
Sắt thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:
- Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
- Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
- Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m
Sắt thép hình V60x60
- Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn như V60x60 V70x70, V63x63 V65x65… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng quy cách trọng lượng thép hình V
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
STT | Quy cách thép V | Chiều dài | Trọng lượng | Trọng lượng |
(m) | (kg/m) | (kg/cây) | ||
1 | V 25X25X2.5ly | 6 | 0.92 | 550 |
2 | V 25x25x3ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V 30x30x2.0ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V 30x30x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V 30x30x3ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V 30x30x3.5ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V 40x40x2ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V 40x40x2.5ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V 40x40x3ly | 6 | 14.67 | 10.00 |
10 | V 40x40x3.5ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V 40x40x4ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V 40x40x5ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V 45x45x4ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V45x45x5ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V 50x50x3ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V 50x50x3.5ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V 50x50x4ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V 50x50x4.5ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V 50x50x5ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V 60x60x4ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V 60x60x5ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V60x60x6ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V 63x63x4ly | 6 | 3.58 | 21.50 |
24 | V 63x63x5ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V 63x63x6ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V 65x65x5ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V 65x65x6ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V 65x65x8ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V 70x70x5.0ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V 70x70x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V 70x70x7.0ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V 75x75x4.0ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V 75x75x5.0ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V 75x75x6.0ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V 75x75x7.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V 75x75x8.0ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V 75x75x9.0ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V 75x75x12ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V 80x80x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V 80x80x7.0ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V 80x80x8.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V 90x90x6.0ly | 6 | 8.328 | 49.70 |
43 | V 90x90x7.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V 90x90x8,0y | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V 90x90x9ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V 90x90x10ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V 90x90x13ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V 100x100x7ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V 10ly0x100x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V 100x100x9.0ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V 100x100x10.0ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V 100x100x12ly | 6 | 10.67 | 4.00 |
53 | V 100x100x13ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V 120x120x8ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V 120x120x10ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V 120x120x12ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V 120x120x15ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V 120x120x18ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V 130x130x9ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V 130x130x10ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V 130x130x12ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V 130x130x15ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V 150x150x10ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V 150x150x12ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V 150x150x15ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V 150x150x18ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V 150x150x19ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V 150x150x20ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V 175x175x12ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V 175x175x15ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V 200x200x15ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V 200x200x16ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V 200x200x18ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V 200x200x20ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V 200x200x24ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V 200x200x25ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V 200x200x26ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
78 | V 250x250x25ly | 6 | 93.70 | 562.20 |
79 | V 250x250x35ly | 6 | 128.00 | 768.00 |
Mác thép & Tiêu chuẩn thép hình V
Sản phẩm cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau :
Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, s235JR và S235
Bảng thành phần hóa học và thông số cơ học của thép hình chữ V
Sắt thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ra lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình v phù hợp.
Bảng thành phần hóa học của sắt thép hình chữ V
Mác thép | C mã | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng thông số cơ học của sắt thép hình chữ V
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
ºC | Mpa | Mp | % | |
A36 | ≥235 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥235 | 100-510 | 21 | |
Q325R | ≥235 | 370-500 | 62 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Làm thế nào để tìm được địa chỉ cung cấp thép V chất lượng, giá rẻ
Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều. Tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ đểu bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.
Thương hiệu nhà máy thép V uy tín
Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen… được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài
Cập nhật & so sánh giá sắt V thường xuyên
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình
Tham khảo từ nhũng người có kinh nghiệm
Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân thiết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lưa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn
Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín
Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phú lợi hấp dẫn.
Mua thép hình V tiêu chuẩn uy tín ở đâu?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Asean Steel. là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tường và lựa chọn mua sắt thép công trình, Asean Steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200-500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kinh 500km.
Asean Steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với giao địch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. khách hàng còn được nhận những uue đãi siêu háp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất !
Tại sao khách hàng nên chọn ASEAN STEEL ?
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh cực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong muốn luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.
Các cam kết của chúng tôi
- Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
- Cam kết phân phói các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
- Cam két giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
- Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
- Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
- Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
- Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình
- Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng.
Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V10 hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra được dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng
Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa hconj những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trờ nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.
Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP hồ Chí Minh
Ngày 01/01/2021, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội, TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 Quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 thành phố, 16 quận và 05 huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành Phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | QUận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân BÌnh |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành:
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vững Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | NInh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | BÌnh Thuận | 43 | Phú Yên |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Thọ |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen kẽm ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép:
Thép hình V I U H,thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b41, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C – Z…
-Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.