Bảng giá thép la kẽm 25 30 35 40 45 50 55 60 giá rẻ ở Hcm ? Mua thép la ở đâu giá rẻ tại Tp.Hcm ? Địa chỉ chuyên gia coogn thép la theo yêu cầu bản vẽ giá tốt nhất tại thị trường ? Đơn giá sắt thép la bao nhiêu tiền 1 kg ?
STEELVINA là đơn vị chuyên cung ấp và phân phói gia công thép tấm cắt chặt thép la giá tốt cạnh tranh nhất tại Miền Nam
Thép la là loại vật liệu sát thép được rất nhiều đơn vị dự án công trình xây dựng quan tâm. Chúng có khả năng uốn cao lại chiuj lực rất tốt và có độ bền cực ký tốt theo thời gian
Chúng ta có thể thấy là sắt la không những sử dụng trong xây dựng mà còn ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác như:
- Gia công chế tạo máy móc, làm bản lề, đóng tàu, cơ khí, xây nhà, làm cầu đường, làm hố ga, làm bể, gia cố các loại sắt thép, trang trí,…
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sư dụng sản phẩm thép la đen, thép la kẽm theo yêu cầu mọi chi tiết xin mới liên hệ đến số điện thoại:
0961.066.074 – 0909.451.460
Phòng kinh doanh
Bấm vào đây để kết nối zalo ngay
Định nghĩa thép la
STEEL FLAT là tên tiếng anh của thép la. Thép này được hiểu tại ra từ việc xả cuộn thép tấm, tole kèm kéo bo cạnh và cán thẳng
Thép la – thép thanh rất đa dạng quy cách và độ dày: 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 15ly 16ly 18ly 20ly 25ly 30ly…
C, Si, Mn Ni Cr P S là các thành phần chính của thép la. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của từng lĩnh vực nên thép la có rất nhiều tiêu chuản kích thước và quy cách khác nhau
310N/mm2 là độ kéo đứt của chúng, 210N/mm2 là giới hạn chảy, 35 5 là độ dãn dài. Khả năng chịu lực cực kỳ tốt là một trong những đặc điểm nổi bật của thép kèm theo khả năng uốn linh hoạt. Độ bền sẽ rất lâu nếu như thép la được gia công mạ kẽm điện phân hoặc gia công mạ kẽm nhúng nóng.
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm mới nhất 2022
Tính chất thép la
Sản phẩm thép la đâu phải thép la nào cũng giống nhau vì thế nên tính chất và công dụng của nó cũng sẽ rất khác nhau. Được chia làm 2 loại cứng và dẻo, dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về sản phẩm thép la nhé
BẢNG QUY CÁCH THÉP LA THÔNG DỤNG
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m) | |||||
20 | Độ dày (mm) | |||||
25 | 2ly | 3ly | 4ly | 5ly | 6ly | 10ly |
30 | – | – | – | – | – | – |
32 | – | – | – | — | – | – |
34 | ||||||
36 | ||||||
38 | ||||||
40 | ||||||
42 | ||||||
44 | ||||||
46 | ||||||
48 | ||||||
50 | ||||||
52 | ||||||
54 | ||||||
46 | ||||||
58 | ||||||
60 |
1. Thép la cứng
- Cùng với thành phần chính là Fe và C từ 0.02% cho đến 2.14% theo trọng lượng kèm theo 1 số nguyên tố hóa học khác. Làm tăng độ cứng làm giảm sự chuyển động của phân tử Fe trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên tố khác nhau. Tỷ lệ cacbon các giúp tăng cường độ cứng và lực kéo của chúng cũng tăng lên so với sắt (Fe)
Vì cứng như vậy nên loại thép la cững này hay được sử dụng làm cửa mãi, đóng tàu, chế tạo máy, cơ khí, kết cấu trần
2. Thép la dẻo
Là loại thép có thể uốn theo 1 góc độ nhất định, với tính chất dẻo của mình nên loại này được sử dụng làm can can cầu thang, trang trí nội thất, bàn ghé, đồ gia dụng trong nhà, chúng được áp dụng hầu hết gần với đời sống sinh hoạt của chúng ta
Ngoài khả năng uốn chúng còn có thể chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm nhúng kẽm các loại
Quy cách kích thước độ dày thép la thông thường trên thị trường
Dưới đây là bảng quy cách kích thước độ dày thông dụng mà chúng tôi cập nhật mới nhất mong quý vị khách hàng tìm hiểu cùng chúng tôi
Cập nhật báo giá thép la mới nhất 2022
Hiện nay thị trường sắt thép biến động mạnh và liên tục cập nhật đơn giá chính vì thế nên báo giá thép al cũng không ngoại lệ. Sau đây là bảng giá mới nhất mà Steelvina cập nhật
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA ĐEN
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA ĐEN | |||||
Hàng | Quy cách | Độ dày x Dài | Tỉ Trọng (Kg/cây) | Giá Base | |
THÉP LA ĐEN ( nhận gia công bo cạnh – Đột lỗ và cán thẳng theo yêu cầu ) | mm | mmxm | Min | Max | Vnđ/kg |
La 30 | 3.0 mm x3m | 2.05 | 2.23 | 21.700 | |
3.0 mm x3m | 2.23 | 2.37 | 21.500 | ||
4.0 mm x3m | 2.77 | 2.94 | 21.300 | ||
4.5 mm x3m | 3.16 | 3.30 | 21.000 | ||
5.0 mm x3m | 4.48 | 3.66 | 21.300 | ||
6.0 mm x3m | 2.72 | 2.96 | 21.700 | ||
La 40 | 3.0 mm x3m | 2.96 | 2.86 | 21.500 | |
3.2 mm x3m | 3.67 | 3.91 | 21.300 | ||
4.0 mm x3m | 4.20 | 4.39 | 21.000 | ||
4.5 mm x3m | 4.63 | 4.86 | 21.300 | ||
5.0 mm x3m | 9.86 | 10.17 | 21.500 | ||
8.0 mm x4m | 3.39 | 3.69 | 21.700 | ||
3.69 | 9.92 | 21.500 | |||
La 50 | 3.0mm x3m | 4.58 | 4.88 | 21.300 | |
3.2mm x3m | 5.23 | 5.47 | 21000 | ||
4.0mm x3m | 5.77 | 6.07 | 21.300 | ||
4.5mm x3m | 21.500 | ||||
5.0mm x3m | 21.700 |
Xem thêm: Bảng báo giá thép bản mã mới nhất 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA MẠ KẼM MỚI 2022
Hàng | Quy cách | Độ dày x dài | Tỉ Trọng (kg/cây) | Giá Base | |
Min | Max | Vnđ/kg | |||
THÉP LA KẼM (Nhận gia công bo cạnh – đột lỗ cán thẳng theo yêu cầu bản vẽ) | La 14 | (1.2 – 2.0) mm x 3m | 0.6 | 0.67 | 24.500 |
La 18 | (1.8-2.0)mm x 3m | 0.76 | 0.85 | 24.500 | |
La 20 | (1.8-2.0)mm x 3m | 0.84 | 0.94 | 24.300 | |
La 25 | (1.8-2.0) x 3m | 1.05 | 1.17 | 24.300 | |
La 30 | (2.0-2.4)mm x 3m | 1.40 | 1.69 | 24.300 | |
La 40 | (2.0-2.4)mm x 3m | 1.84 | 2.21 | 24.300 | |
La 50 | (2.0-2.4)mm x 3m | 2.30 | 2.77 | 24.300 | |
HOTLINE: 0961.066.074 – 0909.451.460 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V KẼM TẠI STEEL VINA 2022
Sản phẩm | Quy cách | Độ dày x Dài | Tỉ trọng (kg/cây) | Giá Base | |
mm | mmxm | Min | Max | Vnđ/kg | |
THÉP V KẼM (100/CÂY/BÓ) | V25x25 | 1.5mm x 6m | 3.1 | 3.4 | 24.400 |
1.8mm x 6m | 3.7 | 3.9 | 23.900 | ||
2.0mm x 6m | 4.1 | 4.3 | 23.900 | ||
2.4mm x 6m | 4.9 | 5.0 | 23.900 | ||
V30x30 | 2.0mm 6m | 4.9 | 5.2 | 23.900 | |
2.4mm x 6m | 6.0 | 6.2 | 23.900 | ||
2.8mm x 6m | 7.0 | 7.2 | 24.300 | ||
3.0mm x 6m | 7.5 | 7.8 | 24.500 | ||
V40x40 | 2.0mm x 6m | 6.6 | 7.0 | 23.900 | |
2.4mm x 6m | 8.2 | 8.4 | 23.900 | ||
2.8mm x 6m | 9.7 | 10.1 | 24.300 | ||
3.0mm x 6m | 10.3 | 10.5 | 24.500 | ||
V50x50 | 2.8mm x 6m | 12.3 | 12.8 | 24.300 | |
3.0mm x 6m | 13.0 | 13.4 | 24.500 | ||
4.5mm x 6m | 19.7 | 20.6 | 25.500 | ||
V63x63 | 4.5mm x 6m | 24.9 | 26.0 | 25.500 | |
Nhận gia công cắt chặt đột lỗ theo yều câu bản vẽ |
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình chữ V kẽm 2022
Lưu ý: Bảng báo giá thép la trên la giá ở thời điểm, hiện tại, gí có thể thay đổi và dao động đến lúc quý vị khách hàng tham khảo bài viết này, nhưng sự chênh lệch không đáng kể, chính vì vậy để có giá mới nhất xin vui lòng liên hệ :
0961.066.074 – 0909.451.460
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình U 80 An Khánh mới nhất 2022
Nếu quý vị khách hàng đang tìm kiếm đơn vị xưởng sản xuất gia công thép la theo yều xin đến với STEEL VINA để được hỗ trợ tốt nhất, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng CQ, nguồn gốc nhập khẩu CO. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi 24/7
Các loại thép la phổ biến hiện nay trên thị trường
Sản phẩm có khá nhiều sự khác nhau giữa tính chất hóa học và các đặc điểm của từng quy cách chủng loại thép la trên thị trường. Tùy vào từng mục đích sử dụng khác nhau mà lựa chọn cho phù hợp
Dưới đây là một số loại thép la trên thị trường hiện nay và STEEL VINA cung cấp:
1. Thép la đen
- Thép la đen là loại được sử dụng thông dụng nhất của thép la, dược gia công cắt chặt từ cac chủng loại mác thép tấm khác nhau
Sản phẩm thép la đen có bề mặt màu xanh đồng nhất từ thép tấm, được sản xuất trong quá trình cán phôi thép cán nguội hoặc cán nóng ( Sử dụng phổ biến của thép la là thép tám cán nóng SS400 )
Đơn giá thép la đen bao nhiều tiền 1 kg?
Trả lời: Đơn giá thông thường của thép la được tính theo đơn giá thép tấm và cộng thêm khoảng 500 đ/kg chi phí gia công cắt chặt la theo yêu cầu, đơn giá thép la đen được xem là rẻ nhất trong các loại thép la
2. Thép La Mạ Kẽm
Thép la đen là sản phẩm từ thép la đen ( thép tấm đen ) sau đó mình sẽ mạ lên bề mặt thép la đen một lớp kẽm mỏng khoảng 20 micromet được gọi là thép la mạ kẽm
Sắt thép la được làm sạch qua bước tẩy rửa sẽ phun lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt thép la, với lớp mạ kẽm phủ ở nhiệt độ cao sẽ bám chặt và có chức năng chống ăn mòn, rỉ sét, oxy hóa.
sắt thép la mạ kẽm vượt trội hơn so với thép la đen truyền thống ngoài độ bền lâu theo thời gian thì còn giúp thép la tăng tính thẩm mỹ cho dự án công trình
3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Sắt thép la mạ kẽm nhúng nóng quy trình trai qua có nhiều công đoạn hơn, sau khi được gia công cắt chặt từ thép tấm đen (được gọi là thép la đen) được xử lý bằng hóa chất cho sạch các bã dở và nhớt bám trên bề mặt
Tiếp đến là cho sản phẩm nhúng vào bể có chứa dung dịch kẽm núng nóng chảy ở nhiệt độ cao cho đến khi lớp kẽm bám đạt các yêu cầu về độ dày và biểu hiện bề mặt đẹp thì mới lấy ra vệ sinh thành phẩm
Quy trình nhúng kẽm này giúp cho thép la khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài thì lớp kẽm sẽ phản ứng hóa học với oxy và nước cùng cacbon tạo thành lớp kẽm bảo vệ bền vững cho bề mặt
Cùng với ưu điểm tối ưu như thế thì thép nhúng kẽm nóng là sản phẩm thép la được sử dụng trong những công trình dự án mang tính trọng điểm với thành gian lâu năm. Mặc dù giá thành thép la mạ kẽm nhúng nóng cao nhưng về lâu về dài sẽ tiết kiệm được chi phí duy tu bảo dưỡng
Ở đâu bán thép la giá rẻ uy tín nhất tại TP Hcm?
– Báo giá thép la mới 2022
Công ty STEELVINA đang là nhà phân phối cấp 1 va là nhà cung cấp sản xuất hầu hết các loại sắt thép trên thị trường Miền Nam đến miên Bắc
Với thâm niên 10 trong ngành thép, hiện nay chúng tôi thuộc top những đơn vị cung cấp thép và các loại vật tư thép uy tín hàng đầu
1. Sản phẩm chất lượng và nguồn gốc 100% nhà máy
Chúng tôi với phương châm XÂY GIASTRIJ – DỰNG NIỀM TIN STEEL VINA cam kết sản phẩm mang đến khách hàng phải là chính hãng 100% xuất xứ từ nhà máy đảm bảo chất lượng bền lâu. Nếu như quý vị khách hàng phat hiện hàng kẽm chhất lượng hoặc không đúng theo như bảng báo giá là và hợp đồng, chúng tôi sẽ đền bù 200% và các khoản chi phí đi kèm khác
Hỗ trợ vận chuyển thép la 24/7 tận nơi dự án
Quý vị khách hàng sẽ được giao hành tận nơi, tận dự án công trình… STEELVINA chúng tôi có riêng đội ngủ xe cẩu và container chuyên vận chuyển và cung cấp sát thép. Hỗ trợ giao hàng miễn phí trong thành phố hồ Chí Minh và hỗ trợ giá ưu đãi nhất đến với các tỉnh thành toàn quốc.
Đơn giá sắt thép la cạnh tranh
– Do STEELVINA là đại lý cung cấp chính thức của các hãng trong và ngoài nước trên thị trường nên có đơn giá ổn định và ưu đãi nhiều đến quý vị khách hàng. Đội ngủ công nhân viêc nhiều năm trong ngành thép sẽ mang đến sự hài lòng cho quý vị khách hàng
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình V đen Nhà Bè 2022
Quy trình các bước đặt hàng thép tấm tại STEELVINA
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu báo giá của khách hàng bao gồm số lượng, chủng loại và mặt hàng
Bước 2: Khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng giao dịch chúng tôi theo dịch trên web để nhận bảng báo giá thép la
Bước 3: STEEL VINA tự vấn và báo giá thép la cho quý vị khách hàng, hai bên sẽ thông nhất số lượng, đơn giá cùng phương thức thanh toán
Sau khi 2 bên cùng thống nhất thì chúng tôi sẽ lên hợp đồng mua bán và báo giá được giám đốc ký
Bước 4: Chúng tôi thông báo cho quý khách hàng thời gian giao nhận hàng và sắp xếp tuyến đường phù hợp nhất sao cho thuận lợi đôi bên
Bước 5: Kiểm tra hangfhoas và thanh toán số tiền còn lại khi đã kiểm kê hàng hóa đầy đủ
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép la tốt nhất hôm nay 2022
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép la cắt chặt đột lỗ theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hẹ đến văn phòng kinh doanh qua số máy
0961.066.074 – 0909.451.460
Phòng Kinh Doanh
STEELVINA hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép la theo yêu cầu tại nội thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 9, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, QUận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Huyện HÓc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh
Đối với các quý vị khách hàng ở cá tỉnh thành toàn quốc STEELVINA hỗ trợ chi phí vận chuyển thsp la bao gồm các tỉnh thành:
– Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng tTauf, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Sóc Trăng, Cà Mau…
– Lâm Đồng, Phú yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lak, Đắk Nông, Khánh hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, THừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng,..
-Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Hà giang,Bắc Giang, Bắc Ninh, Sơn La, Điện Biên, Hòa BÌnh, Yên Bái, Thái Bình, Hòa Bình, Phú THọ, Nam Định, Ninh Bình, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang….
Ngoài kinh doanh và gia công thép tấm cắt chặt theo yêu cầu STEELVINA còn cung cấp các mặt hàng sắt thép khác bao gồm:
– Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống Hòa Phát, thép hộp, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép bản mã, thanh la, mặt bích, thép xà gồ C, Thép xà gồ Z, thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép Hòa Phát sắt xây dựng, cọc cự larsen…(Gia công cắt chặt thép ngắn dài theo yêu cầu)
Nhận gia công mạ kẽm điên phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép theo yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam và nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
Bài viết mới
- Báo giá thép la 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 15ly
- Đơn Giá Thép Tròn Trơn Phi 16 – D16 Việt Nhật Mới 2022
- Báo Giá Thép V : V3
- BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V – THÉP L 2022
- Báo giá thép V đủ loại: V100 V90 V80 V70 V75 V60 V63 V65 V50 V40 V30
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0912.891.479 – 09.777.86.902
Email : info@aseansteel.vn
Website : Steelvina.vn – Steelvina.com