Bảng quy cách thép tấm khổ 1500×6000 2000×12000 có bề dày thép tấm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 28mm 30mm 50mm,…
Quy cách trọng lượng thép tấm, bảng báo giá thép tấm mới nhất được cập nhập hôm nay.
Steelvia là đơn vị chuyên sản xuất và kinh doanh sắt thép tấm và gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng giá rẻ tại tphcm.
Bảng quy cách trọng lượng thép gân chống trượt. Bảng quy cách thép tấm.
– Thép tấm gân chống trượt là gì ?
Thép tấm gân hay còn được gọi là thép tấm chống trượt. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các
công trình xây dựng công nghiệp và sản xuất chế tạo máy móc.
(vd: Làm sàn lót công nghiệp, làm sàn xe tải, ô tô, gia công thép tấm gân làm cầu thang bộ, chi tiết máy
và còn ứng dụng một số nghành nghề lĩnh vực khác.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly

Bảng quy cách thép tấm
Ngoài những xuất xứ, mác thép, tiêu chuẩn của quy cách trọng lượng thép tấm như trên chúng tôi
còn cung cấp đầy đủ các loại của thị trường :
– Xuất xứ thép tấm gân chống trượt : Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam…
– Mác thép : SS300, A36, Q235A/B, A572, AH36…
– Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, EN, DIN, BS, GB,…
Cam kết 100% chứng từ xuất xứ sản phẩm và chứng nhận chất lượng.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly
Bảng quy cách trọng lượng thép tấm thông dụng.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thương hiệu thép tấm được sản xuất và phân phối trong và ngoài nước.
Về việc chọn lựa sản phẩm thép tấm nào là uy tín chất lượng cũng là niềm quan tâm không ít của quý vị khách hàng.
– Thấu hiểu được vấn đề đó nên công ty Steelvina xin giới thiệu một số loại sản phẩm thép tấm đến với tất cả quý đối tác cũng như khách hàng thân thiết.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM THÔNG DỤNG | |||||
QUY CÁCH THÉP TẤM | TRỌNG LƯỢNG | TIÊU CHUẨN | |||
T x R x D (mm) | KG/TẤM | (mm) | |||
THÉP TẤM 2 LY (1250*2500) | 49.06 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 3 LY (1500*6000) | 211.95 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 4 LY (1500*6000) | 282.6 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 4 LY (1500*6000) | 353.3 | SEA1010 ARAP | |||
THÉP TẤM 5 LY (1500*6000) | 353.25 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | CT3 KMK | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423.9 | CT3 KMZ | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565.2 | CT3 KMK | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565.2 | CT3 DMZ | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565.2 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565.2 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565.2 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 10LY (1500*6000) | 706.5 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 10LY (1500*6000) | 706.5 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 10LY (1500*6000) | 706.5 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 10LY (1500*6000) | 706.5 | CT3 KMK | |||
THÉP TẤM 10LY (1500*6000) | 706.5 | CT3 DMZ | |||
THÉP TẤM 12LY (1500*6000) | 847 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 12LY (1500*6000) | 847 | CT3 DMZ | |||
THÉP TẤM 14LY (1500*6000) | 989 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 14LY (2000*6000) | 1318 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 14LY (2000*12000) | 989 | SS400 NB | |||
THÉP TẤM 16 LY (1500*6000) | 1130 | SS400 NGA | |||
THÉP TẤM 16 LY (2000*6000) | 3014 | SS400 NB | |||
THÉP TẤM 16 LY (2000*12000) | 3014 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 16 LY (2000*12000) | 3059 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 16 LY (2030*6000) | 3059 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 16 LY (2030*12000) | 3391 | SS400 NB | |||
THÉP TẤM 18 LY (2000*12000) | 3768 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 20 LY (2000*12000) | 4710 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 20 LY (2500*12000) | 5887 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 22 LY (2000*6000) | 5887 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 25 LY (2500*12000) | 5652 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 30 LY (2000*12000) | 5652 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 30 LY (2400*12000) | 7536 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 40 LY (1500*6000) | 2826 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 40 LY (2000*12000) | 7536 | SS400 TQ | |||
THÉP TẤM 50 LY (2000*6000) | 4710 | SS400 TQ |
1.Thép tấm Nhật Bản.
Khi nói đến thương hiệu thép tấm đến từ Nhật Bản là một trong những dòng sản phẩm nổi tiếng và đứng vững trong và ngoài nước.
Sản phẩm đa dạng và chất lượng cao, uy tín, dài lâu.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly
- Thép tấm chống sự xâm thực của môi trường ( thời tiết, nhiệt độ, muối,…)
- Thép tấm cường lực và dự ứng lực.
- Thép tấm nhiệt độ.
- Quy trình sản xuất kỹ thuật cao, độ chính xác tuyệt đối.
- Đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu.
- Đặc biệt là khâu quy tra quy trình chất lượng từ khâu nhập liệu sản xuất cho đến thành phẩm.
2.Thép tấm formosa
Formosa là thương hiệu sắt thép của Công Ty TNHH Giang Thép Hưng Nghiệm Formosa Hà Tĩnh và sản phẩm chủ yếu là thép tấm cuộn.

Thép tấm giá rẻ tại thành phố HCM
- Tiêu chuẩn SS400 JIS G3101
- Độ dày : Từ 3 ly (mm) đến 20 ly (mm).
- Ngoài ra những đơn vị cung cấp thép tấm Hòa Phát, Hoa Sen,… cũng là những thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay.
- Nhận gia công thép tấm theo yêu cầu
- Thép tấm mạ kẽm, nhúng kẽm nóng thép tấm gân giá tốt nhất.
3. Thép tấm Hàn Quốc.
Đối với thị trườn Châu Á tại thị trường Việt Nam sử dụng sản phẩm thép tấm nhập khẩu rất lớn, được quý đối tác chủ đầu tư tin dùng trong các công trình dự án lớn nhỏ toàn quốc.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly
- Sản phẩm nhập khẩu thường có quy cách trọng lượng thép tấm rất lớn.
- Được ứng dụng nhiều trong việc đóng tàu, thép tấm cacbon, thép tấm hợp kim, …
Bảng quy cách thép tấm cường độ cao
Bảng quy cách trọng lượng thép tấm cường độ cao.
Thép tấm cường độ cao là gì ?
– Là thép tấm được sản xuất từ phôi thép và qua quá trình tôi luyện sau đó đúc, chấn thép thành phẩm trong môi trường nhiệt độ cao.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO | |||||
QUY CÁCH THÉP TẤM | TRỌNG LƯỢNG | TIÊU CHUẨN | |||
T x R x D (mm) | KG/TẤM | (mm) | |||
THÉP TẤM 4 LY (1500*6000) | 282 | SM490B NB | |||
THÉP TẤM 4 LY (1500*6000) | 282 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 5 LY (1500*6000) | 353 | SM490B NB | |||
THÉP TẤM 5 LY (1500*6000) | 353 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423 | SM490B NB | |||
THÉP TẤM 6 LY (1500*6000) | 423 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 753 | SM490B NB | |||
THÉP TẤM 8 LY (1500*6000) | 565 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 8 LY (2000*6000) | 753 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 10 LY (1500*6000) | 706 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 12 LY (1500*6000) | 847 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 12 LY (2000*6000) | 1130 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 14 LY (1500*6000) | 989 | SM490B NB | |||
THÉP TẤM 14 LY (2000*6000) | 1318 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 14 LY (2000*12000) | 2637 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 16 LY (2000*6000) | 1507 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 16 LY (2000*12000) | 3014 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 18 LY (2000*12000) | 3391 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 20 LY (2000*12000) | 3768 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 25 LY (2000*9000) | 3532 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 25 LY (2000*12000) | 4710 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 30 LY (2000*6000) | 2826 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 40 LY (2000*6000) | 3768 | Q345B TQ | |||
THÉP TẤM 50 LY (2000*6000) | 9420 | Q345B TQ |
Quy cách trọng lượng thép tấm cường độ cao
Nếu quý khách muốn báo đơn giá chính xác nhất, tư vấn thêm về quy cách trọng lượng thép tấm liên hệ với phòng kinh doanh qua số máy :
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713* Lưu ý
- Đơn giá của công ty đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị của đơn hàng trước khi thỏa thuận hai bên tiến hành giao hàng.( thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản )
- Thời gian giao hàng : Theo sự mong muốn của bên mua có thể đề xuất thời gian, địa điểm.
- Ngoài ra công ty còn nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các sản phẩm sắt thép theo yêu cầu.
Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tấm

Bảng quy cách thép tấm
Đối với một một người mới biết đến thép tấm thì vấn đề làm sao để tính trọng lượng nặng bao
nhiêu ? và tính như thế nào ? là câu hỏi chúng tôi nhận được rất nhiều.
Thấu hiểu được điều đấy nên Steelvina xin giới thiệu cho quý vị khách hàng cách tính quy cách trọng
lượng thép tấm như sau :
TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM (KG) = T x R x D x 7.85 (g/cm3)
Trong đó :
- T : Là bề dày của tấm thép ( đvt : mm )
- R : Là chiều rộng hoặc khổ của thép tấm ( đvt : mm)
- D : Là chiều dài của tấm thép : (đvt : mm)
- Chúng tôi nhận gia công theo kích thước, quy cách trọng lượng thép tấm theo yêu cầu chiều dài, rộng và bề dày.

Bảng quy cách thép tấm khổ 1500x6000 2000x12000 từ 3 ly đén 50 ly
Đây là cách tính thép tấm được sử dụng hiện nay.
Thông thường khi quý vị khách hàng mua các sản phẩm đều các sẳn barem, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn sẳn được nhà cung cấp trang bị.
Đây là kiến thức quý vị khách hàng nên biết để thi thoảng chúng ta có thể tự kiểm tra lại.
Steelvina chuyên cung cấp tất cả các loại sắt
thép tấm, thép hình H I U V, thép ray, thép ống, thép tròn trơn, thép b40, thép hộp, thép xà gồ C,
gia công mạ kẽm nhúng nóng và gia công cơ khí.
Chúng tôi đã có chi nhánh với 64 tỉnh thành toàn quốc : Thành Phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Kiên
Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Thuận, Ninh Thuân,…
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.