Hotline | 02862713039
bảng báo giá thép hình v nhà bè

Báo giá thép  V NB : V90 V25 V30 V60 V50 V65 V70 75 V50 V100 V120 V150 đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng – hổ trợ giao nhận hàng tận nơi dự án công trình ngay hôm nay. 

Bảng báo giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V100 V120 V130 gí rẻ cạnh tranh tốt nhất tại tphcm

Công ty Asean steel chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức của sản phảm thép hình V ( An Khánh, Nhà Bè, Tổ Hợp, Thái Nguyên ) bảng báo giá thép V30 V40 V50 60 63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V130 . Thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng 

Đường tuy gần nhưng không đi không bao giờ đếm, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên

Thép hình V là gì?

Thép hình V là một trong những loại sắt thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép L 

Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xậy dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu ,… quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây

Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè cập nhật tốt nhất ngày hôm nay

Bảng thành phần hóa học của thép hình V 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC %

MÁC THÉPSIMNPS
SS4000.155-0.250.25-0.350.41-0.640.50.55
CT380.050.05

Bảng gái thép hình V nhà bè mới nhất

Bảng báo gía thép V nhà bè tai Công ty Asean steel
Quy cách (mm)Độ dày (mm) Trọng lượng ( kg / cây )Đơn giá ( vnđ/ kg )Đơn gía cây

Thép hìnhV75x75x6m

9mm60.216000963.200
8mm52.616000841.600
6mm39.416000630.400
Thép hình V70x70x6m7mm42.016000672.000
6mm36.516000584.000
Thép hình V63x63x6m6mm32.8316000585.280
4.8mm27.8716000445.920
4mm23.5616000376.963
Thép hình V65x65x6m5mm27.7516000444.000
6mm34.4516000551.200
Thép hình V60x60x6m5.5mm30.5916000489.440
4.8mm26.316000420.800
4mm21.6416000346.240
Thép hình V50x50x6m6mm26.8316000429.280
5mm2216000352.000
4.5mm20.8616000333.760
3.8mm17.0716000273.120
3mm13.1516000210.400
Thép V40x40x6m5mm17.9016000286.400
3.8mm13.0516000208.800
2.8mm10.2016500163.200
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9816500111.680
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.551650088.800
HOTLINE : 0933.069.950 – 0968.38.40.42

Nhà cung cấp thép hình chữ V uy tín nhất tại Miền Nam Việt Nam

Chú ý :

Bảng báo giá thép V trên đẫ bao gồm chi phí VAT 10%

– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa quá sử dụng

– Dung sai do nhà cung cấp quy định là +-5%

– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ

– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức

– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối đại lý.

Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm điện phân

Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)Đơn giá (vnđ/kg)Đơn giá cây
Thép hình V75x75x6m9mm60.2195001.173.900
8mm52.6195001.025.700
6mm39.419500768.300
Thép hình V70x70x6m7mm42.019500819.000
6mm36.519500711.750
Thép hình V63x63x6m6mm32.8319500640.185
4.8mm27.8719500543.465
4mm23.5619500459.420
Thép hình V65x65x6m5mm27.7519500541.125
6mm34.4519500671.775

Thép hình V60x60x6m

5.5mm30.5919500596.505
4.8mm26.319500512.850
4mm21.6419500421.980
Thép hình V50x50x6m6mm26.8319500523.185
5mm2219500429.000
4.5mm20.8619500406.770
3.8mm17.0719500332.865
3mm13.1519500256.425
Thép hình v40x40x6m5mm17.9016500349.050
3.8mm13.0516500254.475
2.8mm10.2016500198.900
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9816500136.110
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.5516500108.225
HOTLINE : 090.567.3051 – 0968.38.40.42

Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)Đơn giá (vnđ/kg)Đơn giá cây
Thép hình V75x75x6m9mm60.2225001.354.500
8mm52.6225001.183.500
6mm39.422500886.500
Thép hình V70x70x6m7mm42.022500

945.000

6mm36.522500821.250
Thép hình V63x63x6m6mm32.8322500738.675
4.8mm27.8722500627.075
4mm23.5622500530.100
Thép hình V65x65x6m5mm27.7522500624.375
6mm34.4522500775.125
Thép hình V60x60x6m5.5mm30.5922500688.275
4.8mm26.322500591.750
4mm21.6422500486.900

Thép hình V50x50x6m

6mm26.8322500603.675
5mm2222500495.000
4.5mm20.8622500469.350
3.8mm17.0722500384.075
3mm13.1522500295.875
Thép hình V40x40x6m5mm17.9022500402.750
3.8mm13.0522500293.625
2.8mm10.2022500229.500
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9822500157.050
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.5522500124.875
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713

Xem thêm : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM

Các đặc tính cơ lý của thép V

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP V
MÁC THÉPOCYsTsEl
SS400>300300-40028
CT38>250450-50025

 

Thép V mạ kẽm là gì 

Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hình đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, an Khánh, VinaOne, Tổ hợp…sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại.

Thông thường dản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :

– Thép V mạ kẽm điện phân

– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

1. Thép hình V mạ kẽm điện phân ?

– Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại :

Ưu điểm :

– Giá thành chi phí thấp

– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp

– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm

Nhược điểm :

– Tuổi thọ công trình ngắn

– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngồi đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng

2. Thép V mạ kẽm nhúng nóng là gì ?

– Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất.

Ưu điểm :

– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau

– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm

Nhược điểm :

– Chi phí giá thành cao

– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân

– có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm

THAO KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM

Nên mua thép hình V ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam ?

Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Công y TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.

Công ty thép hình V Nhà Bè An Khánh mua ở đâu đơn vị nào uy tín giá cạnh tranh tại Tp.Hcm ?

Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.

Úng dụng của thép hình V

Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất.

Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container…

Tiêu chuẩn thép hình V TCVN 7571 – 1 : 2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1 : THÉP GÓC ĐỀU CẠNH ( Hot – rolled steel section – past 1 : Equal – leg angles )

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng

Nơi bán thép hình V Nhà Bè các loại đa dạng quy cách kích thước chủng loại giá tốt tại Tp.Hcm

Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dãn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nahats, bao gồm cả các sử đổi, bổ sung

– TCVN 197 – 1 ISO 6892 – 1, Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Carpy – Phần 1 : Phương pháp thử

– TCVB 198 ISO 7438 Vật liệu kim loại – Thử uốn

– TCVN 312 – 1 ISO 148 – 1 Vật liệu kim loại

– TCVN 4398 ISO 377 Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mãi, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

– TCVN 8998 ASTM E 415 Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.

Thép góc đều cạnh – Thép chữ V ( Equal – leg angles )

Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây

2. Ký hiệu sắt thép V

– AGS hoặc AWS hoặc ABS

– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tình bằng megapascal (MPa)

– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại.

Chú thích : AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường

– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

– ABS là chữ viết tắt cảu thép góc đêì cạnh dùng làm kết cấu xây dựng

Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được kí hiệu như sau : AWS 400A

3. Phân loại thép góc đều cạnh V

Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1

Bảng 1 – phân loại thép góc cạnh đều

Phân loạiLoại thépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa)
Thép kết cấu thông thườngAGS 400400
AGS 490490
AGS 540540
AWS 400A400
AWS 400C400
Thép kết cấu hànAWS 490A400
AWS 490B490
AWS 490C490
AWS 520B490
AWS 520C520
AWS 570520
ABS 400A570
ABS 400B400
Thép kết cấu xây dựngABS 400C400
ABS 490B400
ABS 490C490
4. Thành phần hóa học của thép V

Thành phần hoác học của sản phẩm theo bảng 2

Bảng 2 – Thành phần hóa học

Loại thépThành phần hóa học (%) khối lượng
CSiPMnPSC
AGS 4000.050.05
AGS 4900.050.03
AGS 5400.31.60.050.05
AWS 400A0.22.50.050.05
AWS 400B0.20.30.80.030.05
AWS 400C0.20.250.580.050.05
AWS 490A0.180.51.30.030.05
AWS 490B0.320.51.30.030.05
AWS 490C0.240.51.30.050.05
AWS 520B0.250.31.30.0250.05
AWS 520C0.20.341.30.030.03
AWS 5700.20.50.21.50.050.05
ABS 400A0.20.50.20.80.050.05
ABS 400B0.20.50.20.80.020.030.04
ABS 400C0.220.50.21.30.020.050.0363
ABS 490B0.210.50.21.30.020.030.03
ABS 400C0.20.50.2 0.020.050.04

 

Tổng kho thép hình V lớn nhất uy tín tại Sài Gòn

Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo

C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14

Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1

Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B

5. Tính chất cơ học của thép chữ V

Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3

Bảng 3 – Tính chất cơ học

Loại thépPhương pháp thử
Giới hạn chảy (MPa)Giới hạn bền kéo (MPa)Độ giãn dài (%)Thử va đập Góc uốnBán kính uốnNăng lượng hấp thụ nhỏ nhấtNăng lượng hấp thụ -lớn nhấtThử uốn
AGS 40024823540027
AGS 490285275490
AGS 540 400390540
AWS 400A245235400
AWS 400B245235400
AWS 400C245235400
AWS 490A325315490
AWS 490B325315490
AWS 490C325315490
AWS 520B365355520
AWS 520C355355520
AWS 520C460450450
AWS 570235315520
ABS 400A235235450
ABS 400B245235460
ABS 400C365315460
ABS 490B256315450
ABS 490C365355450

6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V

dung sai hình dạng và kích thước của t hép góc đều cạnh được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

Bảng 5 – Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh

Các thành phần kích thướcDung sai
Chiều rộng AA<501
50<A<1001.5
100<A<1502
150<A<2003
Chiều dày tA>2004
t<6.30.5
6.3<t<100.7
10<t<160.8
t>161.0
Chiều dài LL<7m40
L>7m40

6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh

Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6

Bảng 6 – Chiều dài cung cấp

KÍCH THƯỚC ĐƯỢC T ÍNH BẰNG MÉT
6789101112131415

6.3 Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7

Bảng 7 – Dung sai khối lượng

CHIỀU DÀI (t)DUNG SAI KHỐI LƯỢNG
Dưới 10mm+-5%
10mm hoặc hơn+-4%

Bề mặt thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mặt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415

Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nâu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.

7. Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V

Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau :

1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lờn chiều dày nhỏ nhất của sản phảm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.

Số lượng mẫu thử và đập : Một mẫu được lấy từ vị trí đô có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.

– Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập : Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép V

8. Nhãn mác trên thanh thép v

Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau :

+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép

+ Tên địa chỉ của nhà sản xuất

+ Ký hiệu loại thép

+ Số hiệu loại thép

+ Số hiệu của tiêu chuẩn này

+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm

+ Kích thước chiều dài, chiều rộng, và chiều dày

Công ty thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm giá tốt tại tphcm

Giấy tờ đi kèm : 

– Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệu kê trong báo cáo.

Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.

Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nào uy tín chất lượng trên thị trường ?

Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cung cấp cho dự án công trình ?

Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật từ tiết kiệm chi phí ? Hãy đến với ASEAN STEEL chúng tôi :

+ Thép hình I U V H L Z C

+ Thép tấm, thép bản mã, thép la đen, thép la mạ kẽm, thép mặt bích

+ Thép tròn trơn, cọc cừ larsen

+ Thép xây dựng – Wire Rod

+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình

Liên hệ 0968.38.40.42 để nhận bảng báo giá thép hình V các loại giá rẻ hôm nay

Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm théo công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh.

+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước

+ Cam kết đủ hàng chất lượng trên tugnwf sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình. Với Slogan :

XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN

Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm tại Asean Steel được bán ra với mức giá chuẩn, có đầy đủ CO, CQ và hóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi.

Quy trình các bước mua hàng thép V tại Asean Steel

Bước 1 : Tiếp nhận email hoặc cuộc gọi của khách hàng có nhu cầu mua hàng. ASEAN STEEL sẽ kiểm tra trong khi các mặt hàng quý khách có nhu cầu mua bao gồm ( số lượng, quy cách, tình trạng hàng hóa )

Bước 2 : Phòng kinh doanh tiến hành báo giá cho khách hàng và thống nhất địa chỉ giao hàng và phương thức thanh toán sau đó đi đến ký kết hợp đồng mua bán và nhận cọc tại hai bên

Bước 3 : Làm lệnh cho xe vào kho và sắp xếp đội ngủ công nhân viên cẩu hàng và vận chuyển đến dự án công trình bên mua

Bước 4 : Vận chuyển đến công trình khách hàng căn cứ vào biên bản giao hàng và hợp đồng mua bán để kiểm tra hàng hóa và thanh toán đủ 100% giá trị đơn hàng.

Liên hệ ngay để nhận bảng giá thép V mới nahats hôm nay nhiều ưu dãi

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0968.38.40.42 – 090.567.3051

Phòng Kinh Doanh

ASEAN STEEL hổ trợ vận chuyển nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ…

Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi giá phù hợp nhất trên toàn quốc

Hổ trợ vận chuyển hàng hóa ra chành xe đối với các đơn hàng ở các tỉnh thành toàn quốc bao gồm :

– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh….

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau….

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Lak, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An…

– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Phòng, Yên Bái, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc, Hải Phòng…..

Mua thép hình V Nhà Bè ở đây giá gốc tại xưởng nhà máy ?

Trả lời