CẬP NHẬT THÉP HÌNH U C GIÁ MỚI NHẤT 2022
Thép hình U, C là thép có hình dạng giống chữ U, C in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, C hay xà gồ U, C. Thép hình U, C có đặc tính cứng vững, chắc chắn bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình U, C có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Thông tin thép hình U C
Thép hình chữ U là gì ?
Thép hình chữ U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (kg/mét) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5.7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4.5x6m | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5.5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100x42x4.5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3.5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
U180x64x6x12m | 12M | 15.00 | 180.00 | |
Thép hình U180 | U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 471.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Thông số kỹ thuật thép hình U
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến : Thép hình U, thép U50 U65 U75 U80 U100 U120 U125 U150 U160 U180 U200 U250 U300 U400….đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc….
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây :
– Mác thép của Mỹ : A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– MÁc thép Trung Quốc : Q235B, SS400…..đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật : SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế : JISG3101, 3010, SB410.
– MÁc thép của Nga: CT3….đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS 4449….và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U,
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực : Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định…
Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt : Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống gỉ, thép, inox, đồng
Thép hình chữ C là gì ?
Thép hình C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng….
Thép hình C thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Bảng giá thép hình C cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | 1.50 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | 2.9 ly |
C (80×40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
C (100×50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
C (125×50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
C (150×50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
C (150×65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180×50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180×65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
C (200×50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
C (200×65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
C (250×50) | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
C (250×65) | 103.000 | 127.500 | 16 |
Thống số kỹ thuật thép hình C
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày : 1.2mm ÷ 3.2mm
+ Bề rộng tép : Min 40mm ( +- 0.5 )
+ Lượng mạ : Z100 ÷ Z350
+ Độ bền kéo : G350, G450, G550
Ưu điểm của thép hình C
Thép hình C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài ) giúp tiết kiệm chi phí
Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng.