Hotline | 02862713039

CẬP NHẬT THÉP HÌNH U C GIÁ MỚI NHẤT 2022

Thép hình U, C là thép có hình dạng giống chữ U, C in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, C hay xà gồ U, C. Thép hình U, C có đặc tính cứng vững, chắc chắn bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

Thép hình U, C có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

Thông tin thép hình U C

Thép hình chữ U là gì ?

Thép hình chữ U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.

Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất

TênQuy cáchĐộ dàiTrọng lượng (kg/mét)Trọng lượng (kg/cây)
Thép hình U49U49x24x2.5x6m6M2.3314.00
Thép hình U50U50x22x2.5x3x6m6M 13.50
Thép hình U63U63x6m6M 17.00
Thép hình U64U64.3x30x3.0x6m6M2.8316.98
Thép hình U65U65x32x2.8x3x6m6M 18.00
U65x30x4x4x6m6M 22.00
U65x34x3.3×3.3x6m6M 21.00
Thép hình U75U75x40x3.8x6m6M5.3031.80
Thép hình U80U80x38x2.5×3.8x6m6M 23.00
U80x38x2.7×3.5x6m6M 24.00
U80x38x5.7×5.5x6m6M 38.00
U80x38x5.7x6m6M 40.00
U80x40x4.2x6m6M5.0830.48
U80x42x4.7×4.5x6m6M 31.00
U80x45x6x6m6M7.0042.00
U80x38x3.0x6m6M3.5821.48
U80x40x4.0x6m6M6.0036.00
Thép hình U100U100x42x3.3x6m6M5.1731.02
U100x45x3.8x6m6M7.1743.02
U100x45x4.8x5x6m6M 43.00
U100x43x3x4.5x6m6M 33.00
U100x45x5x6m6M 46.00
U100x46x5.5x6m6M 47.00
U100x50x5.8×6.8x6m6M 56.00
U100x42.5×3.3x6m6M5.1630.96
U100x42x3x6m6M 33.00
U100x42x4.5x6m6M 42.00
U100x50x3.8x6m6M7.3043.80
U100x50x3.8x6m6M7.5045.00
U100x50x5x12m12M9.36112.32
Thép hình U120U120x48x3.5×4.7x6m6M 43.00
U120x50x5.2×5.7x6m6M 56.00
U120x50x4x6m6M6.9241.52
U120x50x5x6m6M9.3055.80
U120x50x5x6m6M8.8052.80
Thép hình U125U125x65x6x12m12M13.40160.80
Thép hình U140U140x56x3.5x6m6M 54.00
U140x58x5x6.5x6m6M 66.00
U140x52x4.5x6m6M9.5057.00
U140x5.8x6x12m12M12.4374.58
Thép hình U150U150x75x6.5x12m12M18.60223.20
U150x75x6.5x12m(đủ)12M18.60223.20
Thép hình U160U160x62x4.5×7.2x6m6M 75.00
U160x64x5.5×7.5x6m6M 84.00
U160x62x6x7x12m12M14.00168.00
U160x56x5.2x12m12M12.50150.00
U160x58x5.5x12m12M13.8082.80
U180x64x6x12m12M15.00180.00
Thép hình U180U180x68x7x12m12M17.50210.00
U180x71x6.2×7.3x12m12M17.00204.00
Thép hình U200U200x69x5.4x12m12M17.00204.00
U200x71x6.5x12m12M18.80225.60
U200x75x8.5x12m12M23.50282.00
U200x75x9x12m12M24.60295.20
U200x76x5.2x12m12M18.40220.80
U200x80x7.5×11.0x12m12M24.60295.20
Thép hình U250U250x76x6x12m12M22.80273.60
U250x78x7x12m12M23.50282.00
U250x78x7x12m12M24.60295.20
Thép hình U300U300x82x7x12m12M31.02372.24
U300x82x7.5x12m12M31.40376.80
U300x85x7.5x12m12M34.40412.80
U300x87x9.5x12m12M39.17471.04
Thép hình U400U400x100x10.5x12m12M58.93707.16
Cừ 400x100x10.5x12m12M48.00576.00
Cừ 400x125x13x12m12M60.00720.00
Cừ 400x175x15.5x12m12M76.10913.20

 

Thông số kỹ thuật thép hình U

Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến : Thép hình U, thép U50 U65 U75 U80 U100 U120 U125 U150 U160 U180 U200 U250 U300 U400….đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Thép hình U xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc….

Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây :

– Mác thép của Mỹ : A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

– MÁc thép Trung Quốc : Q235B, SS400…..đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nhật : SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế : JISG3101, 3010, SB410.

– MÁc thép của Nga: CT3….đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS 4449….và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U,

Ưu điểm của thép hình U

Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực : Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định…

Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

Các loại bề mặt : Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống gỉ, thép, inox, đồng

Thép hình chữ C là gì ?

Thép hình C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng….

Thép hình C thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.

Bảng giá thép hình C cập nhật mới nhất

QUY CÁCH1.50 ly1.8 ly2.0 ly2.4 ly2.9 ly
C (80×40)31.00037.00040.500  
C (100×50)39.00046.00051.00068.00091.629
C (125×50)43.00050.50056.00074.500101.589
C (150×50)49.00057.50064.00084.500111.549
C (150×65)58.50070.00077.00096.000123.500
C (180×50)54.50065.00072.00096.000123.500
C (180×65)63.50076.00084.000104.000135.452
C (200×50)58.50070.00077.000101.000131.468
C (200×65)67.50080.50090.000110.500143.420
C (250×50) 85.50095.000117.500151.387
C (250×65)  103.000127.50016

Thống số kỹ thuật thép hình C

+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

+ Độ dày : 1.2mm ÷ 3.2mm

+ Bề rộng tép : Min 40mm ( +- 0.5 )

+ Lượng mạ : Z100 ÷ Z350

+ Độ bền kéo : G350, G450, G550

Ưu điểm của thép hình C

Thép hình C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài ) giúp tiết kiệm chi phí 

Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng.