Hotline | 02862713039

Phân phối thép hình các loại- Thép hình U-I-V-H giá cạnh tranh, hàng có giấy chứng nhận CO-CQ đầy đủ, 

Phân Phối Các Loại Thép Hình H, I, U, V, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Ống, Thép Xây Dựng. Cam Đoan Về Chất Lượng Sản Phẩm, Hàng Có Sẵn Số Lượng Lớn, Giao Hàng Tận Nơi Nhanh Chóng. Giá Cả Cạnh Tranh. Tư Vấn 24/7. Báo Giá Nhanh Chóng.

 LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

I. Phân Phối thép hình V.

+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Giới thiệu về thép hình chữ V-Phân phối các loại thép hình giá rẻ.

Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Ưu điểm của thép hình chữ V

Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.  Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.

Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Tiêu chuẩn của thép hình chữ V

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCHDày   : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm

 

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

 LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Báo giá thép hình chữ V

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNGGÍA THÉP V ĐEN
(ly)(kg/cây)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.0087,800
2.505.4094,824
3.507.20124,272
2V30x302.005.5090,200
2.506.30100,170
2.807.30116,070
3.008.10128,790
3.508.40133,560
3V40x402.007.50119,250
2.508.50130,900
2.809.50146,300
3.0011.00169,400
3.3011.50177,100
3.5012.50192,500
4.0014.00215,600
4V50x502.0012.00190,800
2.5012.50192,500
3.0013.00200,200
3.5015.00231,000
3.8016.00246,400
4.0017.00261,800
4.3017.50269,500
4.5020.00308,000
5.0022.00338,800
5V63x635.0027.50431,750
6.0032.50510,250
6V70x705.0031.00496,000
6.0036.00576,000
7.0042.00672,000
7.5044.00704,000
8.0046.00736,000
7V75x755.0033.00528,000
6.0039.00624,000
7.0045.50728,000
8.0052.00832,000
8V80x806.0042.00735,000
7.0048.00840,000
8.0055.00962,500
9V90x907.0055.50971,250
8.0061.001,067,500
9.0067.001,172,500
10V100x1007.0062.001,085,000
8.0066.001,155,000
10.0086.001,505,000
11V120x12010.00105.001,890,000
12.00126.002,268,000
12V130x13010.00108.802,012,800
12.00140.402,597,400
13.00156.003,198,000
13V150x15010.00138.002,829,000
12.00163.803,357,900
14.00177.003,628,500
15.00202.004,141,000

 LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

II. Phân phối thép hình chữ H

+ Công dụng: Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật:….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3
SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/A
ASTM A283/285 hạng A / B / C / D, ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70. ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203.
+ Châu âu (EN): Thép tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3

Tìm hiểu về thép hình chữ H-Phân phối các loại thép hình.

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Ứng dụng của thép hình chữ H

Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H

Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:

a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

b/ Mác thép của Nhật:

Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.

c/ Mác thép của Trung Quốc:

Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

d/ Mác thép của Mỹ: A36,…

Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.

e/ Theo châu âu (EN)

Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3

b/ Thông số thép hình chữ H

  • Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L:  6000 – 12000 mm

Báo giá của thép hình chữ H

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình H
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép H100*100*6*8lyPOSCO17.2019,1001,971,1203,942,240
2Thép H125*125*6.5*9POSCO23.8019,1002,727,4805,454,960
3Thép H148*100*6*9POSCO21.7019,1002,486,8204,973,640
4Thép H150*150*7*10POSCO31.5019,1003,609,9007,219,800
5Thép H194*150*6*9POSCO30.6019,1003,506,7607,013,520
6Thép H200*200*8*12POSCO49.9019,1005,718,54011,437,080
7Thép H244*175*7*11POSCO44.1019,1005,053,86010,107,720
8Thép H250*250*9*14POSCO72.4019,1008,297,04016,594,080
9Thép H294*200*8*12POSCO56.8019,1006,509,28013,018,560
10Thép H300*300*10*15POSCO94.0019,10010,772,40021,544,800
11Thép H350*350*12*19POSCO137.0019,10015,700,20031,400,400
12Thép H340*250*9*14POSCO79.7019,1009,133,62018,267,240
13Thép H390*30010*16POSCO107.0019,10012,262,20024,524,400
14Thép H400*400*13*21POSCO172.00Liên hệLiên hệLiên hệ
15Thép H440*300*11*18POSCO124.00Liên hệLiên hệLiên hệ

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

III. Phân phối thép chữ I

Thép hình I là sản phẩm thép có mặt cắt hình chứ I ngắn in hoa. Thép hình I được tạo ra do quá trình cán nóng trong khuôn chữ I. Vì thép hình I có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp nên bảng báo giá thép hình I rất được quan tâm.

Thép hình I tương tự thép hình H nhưng 2 cạnh của thép hình H dài hơn so với thép hình I

Thép hình I có kiểu dáng bên ngoài giống thép hình H, tuy nhiên về đặc điểm và đặc tính lại rất khác nhau. Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng, nhà ở, cầu đường,… Dựa vào dây chuyển sản xuất tiên tiến, qua nhiều công đoạn để tạo ra thành phẩm.

MÁC THÉPGR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A
TIÊU CHUẨNĐạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131 
ỨNG DỤNGThép hình chữ I sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨThái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản  – Hàn Quốc 
QUY CÁCH ĐA DẠNGDày   : 4.5mm – 26mm
Dài : 6000 – 12000mm

Do tính chất và đặc điểm của các công trình hiện nay ra đời ngày càng đa dạng. Do đó, nắm được tình hình và mong muốn của khách hàng, nhà sản xuất đã cho ra đời sản phẩm thép hình I với đa dạng nhiều kích thước.

Thép I 100 x 55 x 4.5 x 6m.

Thép I 120 x 64 x 4.8 x 6m.

Thép I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m.

Thép I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m.

Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m.

Thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m.

Thép I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m.

Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m.

Thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m.

Thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m

Báo giá thép hình chữ I

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I

STTTên trục cánBaremkg / mGiá thép i/kgGiá thép I/ cây 6m
1I100  655.000
2I120  873.000
3I150x75x5x71414.8001.243.000
4I200x100x5,5×821.314.8001.891.000
5I300x150x6,5×936,714.8003.258.500
6I350x175x7x1149,614.8004.404.500
7I450x200x8x136614.8005.860.500
8I450x200x9x147616.0007.296.000
9I500x200x10x1689,616.0008.601.500
10I500x300x11x1812816.00012.288.000
11I600x200x11x1710616.00010.176.000
12I600x300x12x2015116.00014.495.000

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá thép hình I có thể giảm khi mua với số lượng lớn. Khách hàng hãy liên hệ để có mức giá tốt hơn.

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

IV. Phân phối thép hình chữ U

+ Công dụng: Dùng trong xây dựng công trình cầu đường, xây dựng nhà xưởng, xà gồ, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…
+ Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Tìm hiểu về thép hình chữ U

Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.

Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

1/ Ưu điểm thép hình chữ U

  • Không bắt lửa (chống cháy)
  • Hiệu quả về chi phí với giá xà gồ khá bình dân
  • Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn
  • Siêu nhẹ, bền, chắc
  • Thân thiện với môi trường
  • Không mục, không rỉ sét, chống mối mọt, côn trùng 100%

2/ Ứng dụng thép hình chữ U

Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …

Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.

Tiêu chuẩn của thép hình chữ U

– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990

– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88

– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …

– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …

–  Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …

Báo giá của thép hình chữ U

Thép hình UĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Cây)(Kg/Cây)(VNĐ / kg)(VND/Cây)
Thép hình U 65x30x3.06m29,0013,7368
Thép hình U 80x40x4.06m42,3013,7543
Thép hình U 100x46x4.56m51,5413,7646
Thép hình U 140x52x4.86m62,4013,7772
Thép hình U 140x58x4.96m73,8013,7897
Thép hình U 150x75x6.512m223,2013,71775
Thép hình U 160x64x5.06m85,2013,71289
Thép hình U 180x74x5.112m208.8013,71338
Thép hình U 200x76x5.212m220,8013,71993
Thép hình U 250x78x7.012m330,0013,72234
Thép hình U 300x85x7.012m414,0013,73423
Thép hình U 400x100x10.512m708,0013,75678

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH

Quý khách hàng có thẻ cập nhật giá cả sắt thép hằng ngày trên kênh youtube của công ty Asean steel: Tại đây

Asean Steel là đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm chống trượt với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với Asean steel – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay.

Ngoài ra ASEAN STEEl còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN ĐẶC, INOX, ĐỒNG… NHẬN VẬN CHUYỂN THÉP ĐI TỈNH.

Công ty Asean Steel chúng tôi hổ trợ giao hàng gia công cắt thép tấm tại nơi đối với những đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện sau : 

Quận 1, Quận 2, QUận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận  9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Binh, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn,….

Tự hào khi phủ sóng thương hiệu thép tấm Asean Steel với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành toàn quốc bao gồm các tỉnh thành : 

Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Đồng Nai, Biên Hòa, Bà Rịa,…

Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau,…

Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Đắc Lak, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng BInh, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Đà Nẵng,…

Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hòa Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Kạn,…

Ngoài gia công thép tấm và phân phối thép tấm Asean Steel còn cung cấp tất cả các loại sắt thép bao gồm : 

Thép hình V I H Z C U, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, xà gồ C -Z,…

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và gia công mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm

UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI

                        LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039                    
Email : info@aseansteel.vn