Phân phối thép hình các loại- Thép hình U-I-V-H giá cạnh tranh, hàng có giấy chứng nhận CO-CQ đầy đủ,
Phân Phối Các Loại Thép Hình H, I, U, V, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Ống, Thép Xây Dựng. Cam Đoan Về Chất Lượng Sản Phẩm, Hàng Có Sẵn Số Lượng Lớn, Giao Hàng Tận Nơi Nhanh Chóng. Giá Cả Cạnh Tranh. Tư Vấn 24/7. Báo Giá Nhanh Chóng.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
I. Phân Phối thép hình V.
+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm


Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
Giới thiệu về thép hình chữ V-Phân phối các loại thép hình giá rẻ.
Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.
Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…
Ưu điểm của thép hình chữ V
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ V
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Dày : 3.0mm – 24mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
1/ Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
2/ Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.

Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
Báo giá thép hình chữ V
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | ||||
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GÍA THÉP V ĐEN |
(ly) | (kg/cây) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 87,800 |
2.50 | 5.40 | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 90,200 |
2.50 | 6.30 | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 119,250 |
2.50 | 8.50 | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 190,800 |
2.50 | 12.50 | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 431,750 |
6.00 | 32.50 | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 496,000 |
6.00 | 36.00 | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 528,000 |
6.00 | 39.00 | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 735,000 |
7.00 | 48.00 | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 971,250 |
8.00 | 61.00 | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,141,000 |
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
II. Phân phối thép hình chữ H
+ Công dụng: Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật:….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3
SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/A
ASTM A283/285 hạng A / B / C / D, ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70. ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203.
+ Châu âu (EN): Thép tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Tìm hiểu về thép hình chữ H-Phân phối các loại thép hình.
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.


phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
Ứng dụng của thép hình chữ H
Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
b/ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
c/ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
d/ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
e/ Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
b/ Thông số thép hình chữ H
- Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Báo giá của thép hình chữ H
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390*30010*16 | POSCO | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
III. Phân phối thép chữ I
Thép hình I là sản phẩm thép có mặt cắt hình chứ I ngắn in hoa. Thép hình I được tạo ra do quá trình cán nóng trong khuôn chữ I. Vì thép hình I có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp nên bảng báo giá thép hình I rất được quan tâm.
Thép hình I tương tự thép hình H nhưng 2 cạnh của thép hình H dài hơn so với thép hình I
Thép hình I có kiểu dáng bên ngoài giống thép hình H, tuy nhiên về đặc điểm và đặc tính lại rất khác nhau. Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng, nhà ở, cầu đường,… Dựa vào dây chuyển sản xuất tiên tiến, qua nhiều công đoạn để tạo ra thành phẩm.
MÁC THÉP | GR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A |
TIÊU CHUẨN | Đạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình chữ I sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Thái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản – Hàn Quốc |
QUY CÁCH ĐA DẠNG | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Do tính chất và đặc điểm của các công trình hiện nay ra đời ngày càng đa dạng. Do đó, nắm được tình hình và mong muốn của khách hàng, nhà sản xuất đã cho ra đời sản phẩm thép hình I với đa dạng nhiều kích thước.
Thép I 100 x 55 x 4.5 x 6m.
Thép I 120 x 64 x 4.8 x 6m.
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m.
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m.
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m.
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m.
Thép I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m.
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m.
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m.
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
Báo giá thép hình chữ I
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I | ||||
STT | Tên trục cán | Baremkg / m | Giá thép i/kg | Giá thép I/ cây 6m |
1 | I100 | 655.000 | ||
2 | I120 | 873.000 | ||
3 | I150x75x5x7 | 14 | 14.800 | 1.243.000 |
4 | I200x100x5,5×8 | 21.3 | 14.800 | 1.891.000 |
5 | I300x150x6,5×9 | 36,7 | 14.800 | 3.258.500 |
6 | I350x175x7x11 | 49,6 | 14.800 | 4.404.500 |
7 | I450x200x8x13 | 66 | 14.800 | 5.860.500 |
8 | I450x200x9x14 | 76 | 16.000 | 7.296.000 |
9 | I500x200x10x16 | 89,6 | 16.000 | 8.601.500 |
10 | I500x300x11x18 | 128 | 16.000 | 12.288.000 |
11 | I600x200x11x17 | 106 | 16.000 | 10.176.000 |
12 | I600x300x12x20 | 151 | 16.000 | 14.495.000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá thép hình I có thể giảm khi mua với số lượng lớn. Khách hàng hãy liên hệ để có mức giá tốt hơn.


Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
IV. Phân phối thép hình chữ U
+ Công dụng: Dùng trong xây dựng công trình cầu đường, xây dựng nhà xưởng, xà gồ, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…
+ Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Tìm hiểu về thép hình chữ U
Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.
Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
1/ Ưu điểm thép hình chữ U
- Không bắt lửa (chống cháy)
- Hiệu quả về chi phí với giá xà gồ khá bình dân
- Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn
- Siêu nhẹ, bền, chắc
- Thân thiện với môi trường
- Không mục, không rỉ sét, chống mối mọt, côn trùng 100%
2/ Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Báo giá của thép hình chữ U
Thép hình U | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình U 65x30x3.0 | 6m | 29,00 | 13,7 | 368 |
Thép hình U 80x40x4.0 | 6m | 42,30 | 13,7 | 543 |
Thép hình U 100x46x4.5 | 6m | 51,54 | 13,7 | 646 |
Thép hình U 140x52x4.8 | 6m | 62,40 | 13,7 | 772 |
Thép hình U 140x58x4.9 | 6m | 73,80 | 13,7 | 897 |
Thép hình U 150x75x6.5 | 12m | 223,20 | 13,7 | 1775 |
Thép hình U 160x64x5.0 | 6m | 85,20 | 13,7 | 1289 |
Thép hình U 180x74x5.1 | 12m | 208.80 | 13,7 | 1338 |
Thép hình U 200x76x5.2 | 12m | 220,80 | 13,7 | 1993 |
Thép hình U 250x78x7.0 | 12m | 330,00 | 13,7 | 2234 |
Thép hình U 300x85x7.0 | 12m | 414,00 | 13,7 | 3423 |
Thép hình U 400x100x10.5 | 12m | 708,00 | 13,7 | 5678 |
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.


Phân phối thép hình các loại - thép hình UIVH
Quý khách hàng có thẻ cập nhật giá cả sắt thép hằng ngày trên kênh youtube của công ty Asean steel: Tại đây
Asean Steel là đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm chống trượt với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với Asean steel – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay.
Ngoài ra ASEAN STEEl còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN ĐẶC, INOX, ĐỒNG… NHẬN VẬN CHUYỂN THÉP ĐI TỈNH.
Công ty Asean Steel chúng tôi hổ trợ giao hàng gia công cắt thép tấm tại nơi đối với những đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, QUận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Binh, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn,….
Tự hào khi phủ sóng thương hiệu thép tấm Asean Steel với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành toàn quốc bao gồm các tỉnh thành :
Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Đồng Nai, Biên Hòa, Bà Rịa,…
Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau,…
Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Đắc Lak, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng BInh, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Đà Nẵng,…
Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hòa Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Kạn,…
Ngoài gia công thép tấm và phân phối thép tấm Asean Steel còn cung cấp tất cả các loại sắt thép bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và gia công mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.