Sắt U : U120 U125 U50 U65 U80 U100 U140 U160 U180 U200 mạ kẽm Tp.Hcm Asean Steel là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép hình u An Khánh, Thép U Vina One, Thép hình U Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan giá tốt nhất tại Miền Nam.
Thép hình U mạ kẽm, nhúng kẽm giá rẻ cạnh tranh toota nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc
Doanh nghiệp ASEAN STEEL chuyên cung cấp và nhập khẩu các mặt hàng thép hình I-U-V-H-L-C-Z, thép xây dựng và đặc biệt là gia công mạ kẽm sắt thép tại TPHCM. Hơn 16 năm kinh nghiệm trong ngành thép luôn mang đén cho quý vị kahchs hàng chững sản phẩm có chất lượng cao nhất và giá cả lợp lý phải chăng cho dự án công trình xây dựng.
Thép hình U là gì ?
Thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó thép chiều ngang giống như hình chữ U. Phần lưng thẳng gọi là phần thân, hai phần kẽo dài gọi là cánh trên và cành dưới. Hiện nay thép U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng dự án công trình.

Sắt thép hình U đen - Mạ kẽm Nhúng Kẽm giá tốt tại Tp.Hcm
Ngoải ra chúng tôi nhận gia công théo yêu cầu thép hình U vể quy cách, khối lượng – kích thước kỹ thuật khác nhau
– Lợi thể với khả năng chống biến dạng và va chạm mạnh, khả năng chịu lực và chiu rung đọng của kết cấu nhà tiền chế và nhà cao ốc. Nên thép hình U mạ kẽm đang được sử dùng rất nhiều và thông dụng với các ưu điểm ngáy càng vượt trội.
Các đặc điểm của thép hình U
Thép hình U mạ kẽm là một sản phẩm thép hình có độ cửng rất tôt, đặc chắc, hả năng làm việc trong các môi trường khắc nghietej rất tôt. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau đẻ phù hợp với các công việc cần thiết khác.
Những loại sắt thép hình U thông dụng phổ biến thông dụng thường gặp như : Thép U 80 100 120 125 150 180 200 250 300,…

Địa chỉ cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ U lớn nhất tại Tp.Hcm
Sản phẩm có các tình chất chung và giống nhau vể độ cứng, khả năng chịu lực và độ bền cao theo thời gian. Thép hình U nếu các kích thước lớn như thép U125 150 180 … U500 có chiều dài là 12m chủ yếu là sản phẩm nhập khẩu từ các nước Trung Quốc và hàn Quốc. Còn lại đối với các quy cách thép U nhỏ như : U50 65 80 100 được sản xuất bởi các thương hiệu thép trong nước thép U An Khánh, VinaOne, Hòa Phát,…
Quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0968.38.40.42 – 090.567.3051
PHÒNG KINH DOANH

Nơi gia công chấn dập thép hình U đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá tốt tại Sài Gòn
Thép hình U mạ kẽm được chia thành các kích thước chính và mỗi loại được đo cụ thể theo các đơn vị mm. Nếu quý vị khách hàng có thẻ chia kích thước thép U ra làm các thông số như h, t, d. R, r Tương ứng với mỗi loại kích thước được chia nhỏ thành các quy cách để dễ kiểm soát theo chủng loại

Gia Công mạ kẽm thép hình chữ U giá rẻ chất lượng tại Kho Tp.Hcm
Trong đó :
+ H là chiều cao đơn vị tính là mm
+ B : Chiều rộng đơn vị tính là mm
+ t : Chiều dày đơn vị tính là mm
+ L : Chiểu dài cạnh bo đơn vị tính là mm
+ ư : Trọng lượng đơn vị tính là kg
Để trả lời câu hỏi trọng lượng thép hình U la bao nhiêu kg xin quý vị khách hàng tham khảo bảng barem trọng lượng dưới phẩn bảng báo giá thép hình U của chúng tôi nhé
Ngoài ra quý vị khách hàng có thể ước chừng khối lượng thép u thông qua kích thước dạng thép tấm chấn U qua công thức thép tấm như sau :
Ứng dụng của thép hình U
Tất cả các thép U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuản, phù hợp với các công trình cụ thể bao gồm các khả năng ưu việt như chongongs va đập mạnh và chịu lực làm việc bển bỉ cho nên là sự lựa chọn của các hệ thống đường hầm, khung kết cấu chịu lực, cao ốc, và các dự án công trình caauff đường và một số ngành nghề lĩnh vực khác

Điểm chuyên bán thép hình U giá cạnh tranh nhất tại Miền Nam Việt Nam
Công nghiệp xây dựng nhà máy tiền chế, khung dàn chịu lực kết cấu tạm, công trình lợi thủy lợi và công trình giao thông đường bộ, đường thủy,…
– Làm khung sườn xe tải, thùng container, cột điện, bàn ghế, và cá dụng cụ nội thất khác.
– Sử dụng trong những dự án máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện, phụ kiện công nghiệp cũng như nông nghiệp
– Là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành giao thông vận tải sử dụng làm cầu cảng và đường tránh, làm hàng rào, lan can vỉa hè,…
Lịch sử ra đời của phương pháp mạ kẽm
Những năm 1974 nha hóa học người pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kim loại vào bể kẽm nóng. Năm 1864 ông Sorel đã nhận được bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách nhúng trong bẻ Axit clohydric để làm sạch gỉ sét.

Đến năm 1850 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm cho việc bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép U. Dã trải qua rất nhiều thập kỷ nhưng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đã được công nhận là cách bảo vệ kim loại tốt nhát và được sử dụng rộng rãi khắp toàn cầu.
THAM KHẢO : BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MA KẼM ĐIỆN PHÂN TPHCM
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng ?
Thép hình U mạ kẽm là một loại kết cầu có các đặc trưng mặt cắt giống như chữ U in hoa trong bảng chữ tiếng việt. Hiện nay thép hình U mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất rất đa dạng chủng loại quy cách kchs thước để phù hợp cho mỗi dự án riêng.
– Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ bể mặt bằng cách cho thép U nhúng và bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 454 độ C tạo nên lớp bám kẽm có độ dày từ 75 đến 100 micromet

Nơi chuyên nhận gia công thép tấm chấn hình chữ U theo yêu cầu giá tốt tại Sài Gòn
Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép hình U khoảng 20 đến 40 năm tùy vào các mục đích sử dụng khác nhau
– Áp dụng cho hầu hết tất cả cá loại dự án công trình
Nhược điểm :
+ Bể mặt lớp kẽm nóng không được sáng bóng mịn màng như thép U mạ kẽm điện phân.
+ Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ dài vượt nhịp cho phép.

Công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình U mạ kẽm giá rẻ tại Miền Nam
Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay :
– Thép U 50 665 80 100 120 150 180 200 150 300 350,… Với các độ dài khác nhau thông thường từ 6m đến 12m được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng hiện tại và tương lai
ASEAN STEEL tự hào là nhà phân phối thép hình U của các đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất đến từ các nước Châu Âu tạo nên đa dạng sản phẩm hàng hóa cũng như chủng loại cho quý vị khách hàng lựa chọn.
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM TPHCM
Quy trình các bước gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình gồm 3 bước như sau :
Bước 1 : Làm sạch thép U trước khi mạ
– Chúng ta cần loại bỏ lớp dầu mỡ và cá lớp sơn cũ còn dính trên bể mặt thép U. Dùng axit clohydric để làm sạch gỉ sét tạp chất trên bẻ mặt sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương pháp điện phân để loại bỏ cacbon bám dính trên thép U
Bước 2 : Quá trình nhúng trợ dung
– Thép hình U được cho vao bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 2 đên 3 phút sẽ loại bỏ được các õi đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăng ngừa quá trình oxi hóa.

Gia công mạ kẽm nhúng nóng thép hình U giá tốt tại Tp.hcm
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
– Các phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 464 độ C. Cho thép U đen khô ráo vào bể mạ, kẽm nóng sẽ làm ướt về mặt thép trong bể mạ tới mới nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thúc
– Khi đạt đến độ dày lớp kẽm mong mươn cần gạt xỉ trên bề mặt kim loại khoảng 2 phút tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo rung kẽm còn động lại trên thép U. Làm Nguội bằng cách nhúng vào bể dung dich cromat và nước sạch
– Kiểm tra ddoooj dày lớp kẽm và biển hiện lớp mạ trước khi giao nhận hàng hóa tại kho, công trình.
Bảng quy định độ dày lớp kẽm nóng theo chủng loại
BẢNG QUY ĐỊNH ĐỘ DÀY LỚP KẼM NHÚNG NÓNG
ĐỘ DÀY SẢN PHẨM (Steel Thichness Rangge) | Structural Shapes & Plate (µm) | Strip & Bả (µm) | Pipe & Tubing (µm) | Wire (µm) |
<1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6 < 3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2 < 4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
4.8 < 6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
> 6.4 | 100 | 100 | 78 | 80 |
Các đặc tình của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm có khả năng chống lại các biến dạng gãy đứt, làm việc trong các môi trường khắc nghiệt của thời tiết như : Hóa chất, muối mắn, mưa gió, nắng, ăn mòn của Axit,…
– Bề mặt có màu kẽm sáng bóng thẩm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt khả năng chống gỉ sét
Tiêu chuẩn thép U cán nóng – Hot rolled steel section
Tiêu chuẩn này được quy đình các yêu cầu đối với thép hình U được sản xuất bằng các phương phapf cán nóng dùng kết cấu thông thượng, các kết cấu hàn và kết cấu xây dựng
1. Định nghĩa
Thép hình U có dàng mặt cắt ngang giống chữ U hoặc chữ C in hoa. Có kích thước hình dàng và các đặc tính khác dưới đây
– Kỹ hiệu thép U : USGS hoặc USWS/ USBS giới hạn bền kẽo nhỏ nhất được tính bằng MPa
Trong đó
+ USGS là thép U dùng làm kết cấu thông thường ( U Section for genneral structure)
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hàng ( U Section for welded structure)
+ USBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for building structure)

2. Thành phần hóa học của thép hình U
THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS540 | 0.3 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
USWS400B | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490A | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490C | 0.2 | 0.55 | 1.635 | 0.05 | 0.035 | 0.44 | 0.29 |
3. Tính chất cơ học của thép hình U
PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO
Ký hiệu thép U | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | |||
t<16 | 16<T<40 | T>5 | 5<T<16 | 16<T<50 | ||
USGS400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | |
USGS490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 21 |
USGS540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 19 |
USWS400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 17 |
USWS400B | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS400C | 325 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS490A | 325 | 315 | 610 | 22 | 17 | 21 |
4. Dung sai kích thước thép hình U
Dung sai quy cách kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng 01. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa thuận giũa nhà cup cấp và khách hàng.
Bảng-01 Dung sai kích thước thép hình U
THÉP HÌNH U MẠ KẼM
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
CHIỀU RỘNG | B<50 | 1.5 |
50<B<100 | 2.0 | |
100<B<200 | 3.0 | |
B>200 | 4.0 | |
CHIỂU CAO (H) | H<100 | 1.5 |
100<H<200 | 2.0 | |
200<H<400 | 3.0 | |
H>400 | 4.0 |
BẢNG-02 Dung sai khối lượng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM 2021
CHIỀU DÀI | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | 5% |
>10mm | 4% |
Thông số thép hình U mạ kẽm trên mỗi lô hàng
Nhãn hiệu:
– Thép hình U cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi snr phảm với những thông tin như sau :
+ Tên hoặc viết tất hoặc nhãn hiệu hàng hó của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong qua trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
– Ghi nhãn trên mỗi bó thép :
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dài, chiều rộng, chiều dày,… )

Cung Cấp và gia công sắt thép hình U An Khánh Vina One, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan
Chuyên cung cấp và phan phối sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại tphcm
Mác thép U bao gồm : SS400, JIS, Q, KS, GOST, TCVN, A36
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kinh doanh
THÉP HÌNH U AN KHÁNH
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15200 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 15200 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15200 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15200 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15200 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15200 |
Thép U100x46x5.3x6m | 45 | 15200 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 15200 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 15200 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 15200 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 15200 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 15200 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15200 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ,…
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Dung ssai do nhà cung cấp quy định là +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Tỷ lệ chiết khấu với mỗi đơn hàng lớn.
THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15100 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 15100 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 15100 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 15100 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 15100 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 15100 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 15100 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 15100 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 15100 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 15100 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 15100 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 15100 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15100 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm điện phân
THÉP HÌNH U MẠ KẼM AN KHÁNH
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 3500 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 3500 |
Thép U65x32x6m | 18 | 3500 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 3500 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 3500 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 3500 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 3500 |
Thép U12.x50x3.9x6m | 43 | 3500 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 3500 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 3500 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 3500 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 3500 |
Thép U160x62.5.5x6m | 80 | 3500 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHẬP KHẨU
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 3300 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 3300 |
Thép U180x64x5.3x6m HQ | 15 | 3300 |
Thép U180x64x5.3x12m | 17 | 3300 |
Thép U200x69x5.4x12m | 23.5 | 3300 |
Thép U200x95x8.5x12m | 24.6 | 3300 |
Thép U200x75x9x12m | 24.7 | 3300 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 27.6 | 3300 |
Thép U250x78x6x12m | 34.6 | 3300 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 3300 |
Thép U250x76x6x12m | 34.6=46 | 3300 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 3300 |
Thép U300x90x9x12m | 38.1 | 3300 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG AN KHÁNH
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 6600 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 6600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 6600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 6600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 6600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 6600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 6600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 6600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 6600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 6600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 6600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 6600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 6600 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG KẼM NHẬP KHẨU
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 6700 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 6700 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 6700 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 6700 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 670 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 6700 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 6700 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 6700 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 6700 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 6700 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 6700 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 6700 |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình U-H-I, thép tấm, thép tròn trơn
1. Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép H100x100x6x8x12m TQ | 18000 | 2100 |
Thép H125x125x6.5x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H150x150x7x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H175x175x7.5x11x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H194x450x6x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H294x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H200x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H250x250x9x14x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H300x300x10x15x12m TQ | 18000 | 21000 |
2. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép V25x25x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V30x30x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x6x6m | 18500 | 21500 |
3. Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép 1198x99x4.5x7x12m | 18.2 | 2200 |
Thép 1198x99x4.5x7x12m | 21.3 | 2200 |
Thép 1200x100x5.5x8x12m | 25.7 | 2200 |
Thép 1248x149x5.5x8x12m | 19.6 | 2200 |
Thép 1250x125x6x9x12m | 32 | 2200 |
Thép 1298x149x5.5x8x12m | 32 | 2200 |
Thép 1300x150x6.5x9x12m | 36.7 | 2200 |
Thép 1350x175x7x11x12m | 49.6 | 2200 |
Thép 1400x200x8x13x12m | 66 | 2200 |
4. Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø10 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 19000 | 22000 |
5. Bảng báo giá tấm mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/k21600g) |
Thép tấm 1500x6000x3 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x4 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x5 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x6 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x8 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x10 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x12 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x14 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x15 | 18600 | 21600 |
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất hôm nay
Nếu khách hàng có nhju cầu sử dụng sản phẩm thép hình U mạ kẽm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Quy trình các bước mua hàn thép hình U mạ kẽm tại công ty Asean Steel:
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp liên hệ báo giá qua điện thoại, zalo, viber, facebook,…
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàn và tiến hành thanh toán cọc.
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

Nhà Phân Phối sắt U : U50 U65 U80 U100 U125 U120 U140 U160 U200 U250 U300 giá rẻ tại Tp.Hcm
Asean Steel hỗ trợ vận chuyển tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 3, Quận 1, Quận 2, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,…

Hổ trợ giao nhận hàng sắt hình chữ U toàn quốc nhanh chóng tiện lợi
Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc ASEAN STEEL sẽ ưu tiên và hỗ trợ tìm chành xe hoặc đơn vị vận tải địa phương sao cho đơn giá thấp nhât có thể bbao gồm các tỉnh thành cả nước
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận, Tâu Ninh,…
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh,…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lak, Quảng nam, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, nghệ An,…
– Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, nam Định, Bắc Giang, Bắc Ninh, Yên Bái, Lào Cai, Vĩn PHúc, Bắc Kạn, Hải Dương, Điện Biên
