Thép hình U C giá mới nhất 2021, Công ty Asean steel sẽ cập nhật tình hình giá thép hình chữ U và thép hình chữ C mới nhất cho Quý Khách Hàng tham khảo
Ngoài ra, công ty Asean steel nhận báo giá 24/7, giao hàng đứng tiến độ như đã cam kết từ trước.
Thép hình U C giá mới nhất.
Thép hình U, C là thép hình có hình dạng giống chữ U, C in hoa trong bảng chữ cái.
Thép hình có tên gọi khác là thép hình chữ U, C hay xà gồ U, C, xà gồ U, C. Thép hình U, C có đặc tính cứng vững, Chắc chắn bền vững, Vì Vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.


Thép hình U C giá mới nhất 2021
Thép U, C giá mới nhất.
Thép hình U, C có hiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt có những công trình, dự án. Nhũng cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tuỳ theo yêu cầu kỹ thuât của mỗi công trình dụ án.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Thép hình U là gì?
Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C, hoặc chữ U, với phần lưng thẳng đứng gọi là phần thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và ở dưới.

Thép hình U C giá mới nhất 2021
Bảng báo giá thép hình U, C mới nhất 2021
Quy cách | Trọng lượng Kg/m | Trọng lượng kg/cây. |
U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
U50x22x2.5x3x6m | 13.50 | |
U63x6m | 17.00 | |
U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 17.5 |
U65x32x2.8x3x6m | 16.98 | |
U65x30x4x4x6m | 18.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 22.00 | |
U75x40x3.8x6m | 5.30 | 21.00 |
U80x38x2.5×3.8x6m | 31.80 | |
U80x38x2.7×3.5x6m | 23.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 24.00 | |
U80x38x5.7x6m | 38.00 | |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 40.00 |
U80x42x4.7×4.5x6m | 30.48 | |
u80x45x6x6m | 7.00 | 31.00 |
u80x38x3.0x6m | 3.58 | 42.00 |
U80x40x4.0x6m | 6.00 | 21.48 |
U100x42x3.3x6m | 5.17 | 36.00 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 31.02 |
U100x45x4.8x5x6m | 43.02 | |
U100x43x3x4.5x6m | 43.00 | |
U100x45x5.5x6m | 33.00 | |
U100x46x5.5x6m | 46.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 47.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 56.00 |
U100x42x3x6m | 30.96 | |
U100x42x4.5x6m | 33.00 | |
U100x50x3.8x6m | 7.30 | 42.00 |
U100x50x3.8x6m | 7.50 | 43.00 |
U100x50x5x12m | 9.36 | 45.00 |
U120x50x4x6m | 112.32 | |
U120x50x5.2×5.7x6m | 43.00 | |
U120x50x4x6m | 6.92 | 56.00 |
U120x50x5x6m | 9.30 | 41.52 |
U120x50x5x6m | 8.80 | 55.80 |
U125x65x6x12m | 13.40 | 52.80 |
U140x56x3.5x6m | 160.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 54.00 | |
U140x52x4.5x6m | 9.50 | 66.00 |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 57.00 |
u150x75x6.5x12m | 18.60 | 74.58 |
U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
U160x62x4.5×7.2x6m | 75.00 | |
U160x64x5.5×7.5x6m | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 |
U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 |
U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 |
U180x64x6x12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 |
U180x71x6.2×7.3x12m | 17.00 | 204.00 |
U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 |
U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 |
U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 |
U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 |
U200x80x7.5x11x12m | 24.60 | 282.00 |
U250x76x6x12m | 22.80 | 295.20 |
U250x78x7x12m | 23.50 | 220.00 |
U250x78x7x12m | 24.60 | 295.20 |
U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 |
U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 |
U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 48.00 | 576.00 |
Cừ 400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 |
Cừ 400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 |
Thông số kỹ thuật thép hình chữ U.

Hình dạng, và ký hiệu của thép hình chữ U.
Ký hiệu của thép hình chữ U:
– Chiều cao bụng là H.
– Chièu cao của cánh là B.
– Chiều dày của bụng là t1.
– Chiều dày của cánh là t2.
– Chiều dài là L.
Các loại thép hình U được sử dụng phố biến; Thép hình U , Thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…. Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, hàn Quốc…..
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ đc cấp nhật bên dưới:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400….Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nhật: SS400 Đạt tiêu chuẩn của Quốc tế: JISG 3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3…Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa theo tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… Và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng, giới hạn độ nóng chảy, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình U.
Ưu điểm của thép hình U.
Thép hình U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ công nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, xe đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định….Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép thep chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bè mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ, thép inox, đồng….
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.

Thép hình U C giá mới nhất 2021
Thép hình C là gì?
Thép hình C là xà gồ chữ C là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vi kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng….
Thép hình C thép đen được sản xuất với nguyên liệu cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu trong nước cho phép khả năng vượt nhpj rất lớn mà vẫn đảm bảo được dộ an toàn cho thép.

Hình dạng và ký hiệu thép hình C
Bảng báo giá thép hình C cập nhật mới nhất.
QUY CÁCH | 1.5MM | 1.8MM | 2.0MM | 2.4MM | 2.9MM |
Thép hình C 80×40 | 31.000 | 37.000 | 40.500 | 44.000 | 47.000 |
thép hình C 100×50 | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
Thép hình C 125×50 | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
Thép hình C 150×50 | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
Thép hình C 150×65 | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
Thép hình C 180×50 | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
Thép hình C 180×65 | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.000 |
Thép hình C 200×50 | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
Thép hình C 200×65 | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
Thép hình C 250×50 | 82.000 | 85.000 | 95.000 | 117.500 | 151.000 |
Thép hình C 250×65 | 90.000 | 93.000 | 103.000 | 127.000 | 160.000 |
Thông số kỹ thuật của thép hình C
– Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
– Độ dày; 1.2mm ÷ 3.2mm.
– Bề rộng tép: Min 40mm(±0.5).
– Lượng mạ: Z100 ÷ Z350.
– Độ bền kéo: G350, G450, G550.
Ưu điểm cảu thép hình C
+ Thép hình C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cấn đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí.
+ Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng.
+ Có khả năng vượt nhịp lớn, vì thép hình C được sản xuất trên nền thép có cường đọ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Đa dạng về kích cỡ, chủng loạim chiều dài phù hợp vơi shaauf hết các kết cấu công trình.
+ Cần rất ít chi phí bảo trì…..
Lưu ý khi mua hành của công ty Asean steel:
1- Báo giá thép hình chữ U, C đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế 10%.
2- Chúng tôi có đầy đủ xe tải lớn nhỏ nhằm đảm bảo chuyển hàng nhanh chóng cho quý khách.
3- Đặt hàng và nhận hàng đúng thời gian hai bên đã thoả thuận.
3- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu cảu khách hàng, Thanh toán đầy đủ 100% tại công sau khi nhận hàng.
4- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thủ tiền sau khi khách hàng đã kiểm tra đúng hàng hoá đúng chủn loại.
Hướng dẫn mua hàng tại Công Ty ASEAN STEEL:
B1: Nhận báo giá theo khối lượng chủng loại khách hàng yêu cầu.
B2: Thống nhất, giá, khối lượng, thời gian nhận hàng, cách thức giao hàng, chính sách thanh toán.
B3: Sắp xếp kho bãi vận chuyển hàng hoá cho khách hàng.
B4: Khách hàng chuẩn bị người nhận hàng, thanh toán ngay sau khi kiểm tra đủ hàng, đứng chủng loại.
Chính sách ưu đãi của công ty Asean steel:
– Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi có yêu cầu báo giá.
– Báo giá thép hình U, C cungc cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy dành cho đại lý và các cử hàng.
– Khách hàng có thể đặt đơn hàng qua điện thoại, zalo, facebook, email.
– Được hỗ trợ giao hàng tận nơi.


Thép hình U C giá mới nhất 2021
Ngoài ra, Công ty Asean steel chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép bao gồm:
THÉP TẤM- THÉP BẢN MÖ THÉP ỐNG ĐÚC- THÉP ỐNG HÀN– THÉP HÌNH U I V H Z C– THÉP HỘP VUÔNG- THÉP HỘP CHỮ NHẬT– THÉP TRONG ĐẶC- LÁP TRÒN TRƠN- THÉP RAY- THÉP XÂY DỰNG.
Nhận vận chuyển giao hàng tận nơi các quận, huyện nội thành Phố Hồ Chí Minh.
Quận 1, Quận2, Quận 3, QUận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, QUận 10, Quận 11, QUận 12, QUận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, QUận Phú Nhuận, Quận gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn.
Tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành cả nước:
Thành Phố Hồ Chí Minh, Tiề Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau….
Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hoà, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đà nẳng….
Hà Nội, Thanh Hoá, hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hoà Bình, Ninh Bình, Nam ĐỊnh, Hải Dương, Bắc Cạn………
UY TÍNH- CHẤT LƯỢNG- MÃI MÃI.
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Quý khách hàng có thể cập nhật giá sắt thép các loại tại trang youtube của công ty Asean steel.