Hotline | 02862713039

Thép hình U C giá mới nhất 2021, Công ty Asean steel sẽ cập nhật tình hình giá thép hình chữ U và thép hình chữ C mới nhất cho Quý Khách Hàng tham khảo

Ngoài ra, công ty Asean steel nhận báo giá 24/7, giao hàng đứng tiến độ như đã cam kết từ trước.

Thép hình U C giá mới nhất.

Thép hình U, C là thép hình có hình dạng giống chữ U, C in hoa trong bảng chữ cái.

Thép hình có tên gọi khác là thép hình chữ U, C hay xà gồ U, C, xà gồ U, C. Thép hình U, C có đặc tính cứng vững, Chắc chắn bền vững, Vì Vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

thép hình U C giá mới nhất 2021
thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép U, C giá mới nhất.

Thép hình U, C có hiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt có những công trình, dự án. Nhũng cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tuỳ theo yêu cầu kỹ thuât của mỗi công trình dụ án.

 LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

Thép hình U là gì?

Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C, hoặc chữ U, với phần lưng thẳng đứng gọi là phần thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và ở dưới.

thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép hình U C giá mới nhất 2021

Bảng báo giá thép hình U, C mới nhất 2021

 Quy cách  Trọng lượng Kg/m Trọng lượng kg/cây.
 U49x24x2.5x6m 2.33 14.00
 U50x22x2.5x3x6m  13.50
 U63x6m  17.00
 U64.3x30x3.0x6m 2.83 17.5
 U65x32x2.8x3x6m  16.98
 U65x30x4x4x6m  18.00
 U65x34x3.3×3.3x6m  22.00
 U75x40x3.8x6m 5.30 21.00
U80x38x2.5×3.8x6m   31.80
 U80x38x2.7×3.5x6m  23.00
U80x38x5.7×5.5x6m   24.00
U80x38x5.7x6m   38.00
U80x40x4.2x6m  5.08 40.00
U80x42x4.7×4.5x6m   30.48
u80x45x6x6m  7.00 31.00
u80x38x3.0x6m  3.58 42.00
U80x40x4.0x6m  6.00 21.48
U100x42x3.3x6m  5.17 36.00
U100x45x3.8x6m  7.17 31.02
U100x45x4.8x5x6m   43.02
U100x43x3x4.5x6m   43.00
U100x45x5.5x6m   33.00
U100x46x5.5x6m   46.00
 U100x50x5.8×6.8x6m  47.00
U100x42.5×3.3x6m  5.16 56.00
U100x42x3x6m   30.96
U100x42x4.5x6m   33.00
U100x50x3.8x6m  7.30 42.00
U100x50x3.8x6m  7.50 43.00
U100x50x5x12m  9.36 45.00
U120x50x4x6m   112.32
U120x50x5.2×5.7x6m   43.00
U120x50x4x6m  6.92 56.00
U120x50x5x6m  9.30 41.52
U120x50x5x6m  8.80 55.80
 U125x65x6x12m 13.40 52.80
U140x56x3.5x6m   160.00
U140x58x5x6.5x6m   54.00
U140x52x4.5x6m  9.50 66.00
U140x5.8x6x12m  12.43 57.00
u150x75x6.5x12m  18.60 74.58
U150x75x6.5x12m  18.60 223.20
U160x62x4.5×7.2x6m   75.00
U160x64x5.5×7.5x6m   84.00
U160x62x6x7x12m  14.00 168.00
U160x56x5.2x12m  12.50 150.00
 U160x58x5.5x12m 13.80 82.80
U180x64x6x12m  15.00 180.00
U180x68x7x12m  17.50 210.00
U180x71x6.2×7.3x12m  17.00 204.00
U200x69x5.4x12m  17.00 204.00
U200x71x6.5x12m  18.80 225.60
U200x75x8.5x12m  23.50 282.00
U200x75x9x12m  24.60 295.20
U200x76x5.2x12m  18.40 220.80
U200x80x7.5x11x12m  24.60 282.00
U250x76x6x12m  22.80 295.20
 U250x78x7x12m 23.50 220.00
U250x78x7x12m  24.60 295.20
U300x82x7x12m  31.02 372.24
U300x82x7.5x12m  31.40 376.80
U300x85x7.5x12m  34.40 412.80
U300x87x9.5x12m  39.17 470.04
U400x100x10.5x12m  58.93 707.16
 Cừ 400x100x10.5x12m 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m  60.00720.00 
Cừ 400x175x15.5x12m  76.10 913.20

Thông số kỹ thuật thép hình chữ U.

thép hình U C giá mới nhất 2021

Hình dạng, và ký hiệu của thép hình chữ U.

Ký hiệu của thép hình chữ U:

–  Chiều cao bụng là H.

–  Chièu cao của cánh là B.

–  Chiều dày của bụng là t1.

–  Chiều dày của cánh là t2.

–  Chiều dài là L.

Các loại thép hình U được sử dụng phố biến; Thép hình U , Thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…. Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, hàn Quốc…..

Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ đc cấp nhật bên dưới:

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.

– Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400….Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nhật: SS400 Đạt tiêu chuẩn của Quốc tế: JISG 3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nga: CT3…Đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa theo tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… Và  người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng, giới hạn độ nóng chảy, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình U.

Ưu điểm của thép hình U.

Thép hình U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ công nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, xe đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định….Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép thep chiều dọc hoặc chiều ngang.

Các loại bè mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ, thép inox, đồng….

 LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép hình C là gì?

Thép hình C là xà gồ chữ C là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vi kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng….

Thép hình C thép đen được sản xuất với nguyên liệu cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu trong nước cho phép khả năng vượt nhpj rất lớn mà vẫn đảm bảo được dộ an toàn cho thép.

thép hình U C giá mới nhất 2021

Hình dạng và ký hiệu thép hình C

Bảng báo giá thép hình C cập nhật mới nhất.

 QUY CÁCH 1.5MM 1.8MM 2.0MM 2.4MM 2.9MM 
 Thép hình C 80×40 31.00037.000 40.500 44.000 47.000 
 thép hình C 100×5039.000 46.000 51.000 68.000 91.629 
 Thép hình C 125×5043.000 50.500 56.000 74.500 101.589 
 Thép hình C 150×50 49.00057.500 64.000 84.500 111.549 
 Thép hình C 150×6558.500 70.000 77.000 96.000 123.500 
 Thép hình C 180×5054.500 65.000 72.000 96.000 123.500 
 Thép hình C 180×6563.500 76.000 84.000 104.000 135.000 
 Thép hình C 200×5058.500 70.000 77.000 101.000 131.468 
 Thép hình C 200×6567.500 80.500 90.000 110.500 143.420 
 Thép hình C 250×5082.000 85.000 95.000 117.500 151.000 
 Thép hình C 250×65 90.00093.000 103.000 127.000 160.000 

 

Thông số kỹ thuật của thép hình C

–  Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

–  Độ dày; 1.2mm  ÷ 3.2mm.

–  Bề rộng tép: Min 40mm(±0.5).

– Lượng mạ: Z100 ÷ Z350.

–  Độ bền kéo: G350, G450, G550.

Ưu điểm cảu thép hình C

+  Thép hình C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cấn đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí.

+  Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng.

+  Có khả năng vượt nhịp lớn, vì thép hình C được sản xuất trên nền thép có cường đọ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.

Đa dạng về kích cỡ, chủng loạim chiều dài phù hợp vơi shaauf hết các kết cấu công trình.

+  Cần rất ít chi phí bảo trì…..

Lưu ý khi mua hành của công ty Asean steel:

1- Báo giá thép hình chữ U, C đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế 10%.

2- Chúng tôi có đầy đủ xe tải lớn nhỏ nhằm đảm bảo chuyển hàng nhanh chóng cho quý khách.

3- Đặt hàng và nhận hàng đúng thời gian hai bên đã thoả thuận.

3- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu cảu khách hàng, Thanh toán đầy đủ 100% tại công sau khi nhận hàng.

4- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thủ tiền sau khi khách hàng đã kiểm tra đúng hàng hoá đúng chủn loại.

Hướng dẫn mua hàng tại Công Ty ASEAN STEEL:

B1: Nhận báo giá theo khối lượng chủng loại khách hàng yêu cầu.

B2: Thống nhất, giá, khối lượng, thời gian nhận hàng, cách thức giao hàng, chính sách thanh toán.

B3: Sắp xếp kho bãi vận chuyển hàng hoá cho khách hàng.

B4: Khách hàng chuẩn bị người nhận hàng, thanh toán ngay sau khi kiểm tra đủ hàng, đứng chủng loại.

Chính sách ưu đãi của công ty Asean steel:

– Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi có yêu cầu báo giá.

– Báo giá thép hình U, C cungc cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy dành cho đại lý và các cử hàng.

– Khách hàng có thể đặt đơn hàng qua điện thoại, zalo, facebook, email.

– Được hỗ trợ giao hàng tận nơi.

thép hình U C giá mới nhất 2021
thép hình U C giá mới nhất 2021

Thép hình U C giá mới nhất 2021

Ngoài ra, Công ty Asean steel chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép bao gồm:

THÉP TẤM- THÉP BẢN MÃTHÉP ỐNG ĐÚC- THÉP ỐNG HÀNTHÉP HÌNH U I V H Z CTHÉP HỘP VUÔNG- THÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP TRONG ĐẶC- LÁP TRÒN TRƠN- THÉP RAY- THÉP XÂY DỰNG.

Nhận vận chuyển giao hàng tận nơi các quận, huyện nội thành Phố Hồ Chí Minh.

Quận 1, Quận2, Quận 3, QUận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, QUận 10, Quận 11, QUận 12, QUận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, QUận Phú Nhuận, Quận gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn.

Tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành cả nước:

Thành Phố Hồ Chí Minh, Tiề Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau….

Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hoà, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Định, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đà nẳng….

Hà Nội, Thanh Hoá, hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hoà Bình, Ninh Bình, Nam ĐỊnh, Hải Dương, Bắc Cạn………

UY TÍNH- CHẤT LƯỢNG- MÃI MÃI.

 

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY

HOTLINE:    MR HIẾU       0941.900.713.

                            0947.900.713.

Quý khách hàng có thể cập nhật giá sắt thép các loại tại trang youtube của công ty Asean steel.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039                    
Email : info@aseansteel.vn

Shopping cart

0

No products in the cart.