Thép hình U quy cách-tiêu chuẩn và bảng báo giá, công ty Asean steel chuyên cung cấp thép hình chữ U theo tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101 SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3 và còn nhiều loại hàng nhập khẩu khác giá cạnh tranh.


Thép hình chữ U
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Thép hình U quy cách-tiêu chuẩn
thép hình chữ U là gì?
Thép hình chữ U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là phần thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.

Hình dạng thép hình chữ U
Thép hình U quy cách-tiêu chuẩn và bảng báo giá
Ưu điểm của thép hình chữ U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc been trong đạt độ chính xác cao, là vật liệu lý tưởng cho cac ứng dựng kết cấu, chế tạo, sản xuất vad sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực, công nghiệp chế tạo, dụng cụ công nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xây dựng công nghiệp, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định. hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống gỉ, thép, inox, đồng…..
Các loại thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi và phổ biến: Thép hình chữ U, Thép U50, U65, U75, U80, u100, U120, u125, U150, U160, U200, U250, U300, U400….Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung quốc, Nhật bản, Viêt nam, hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn U sẽ được công ty Asean Steel trình bày ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép trung quốc: Q235B, SS400, …Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế JIS3101, 3010, SB 410.
Mác théop của nga: CT3….Đạt tiêu chuẩn GOST 380- 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm Thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dụng dựa vào mác thép để xác định chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.
Các thành phần hoá học và cơ tính:
Thép hình U tiêu chuẩn SS400.

Thép hình U theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình U tiêu chuẩn S235, S235JS, S235J2

Thép hình U theo tiêu chuẩn A36
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Bảng báo giá thép hình chữ U
STT | Quy cách | ||||||
1 | U80x36x4.0x6m | 6 | 42.3 | 11.818 | 499.901 | 13.000 | 549.892 |
2 | U100x46x4.5x6m | 6 | 51.54 | 11.818 | 609.100 | 13.000 | 670.010 |
3 | U100x50x5X6m | 6 | 56.16 | 13.318 | 747.939 | 14.650 | 822.733 |
4 | U120x52x4.8x6m | 6 | 62.4 | 11.818 | 737.443 | 13.000 | 811.188 |
5 | U125x65x6x6m | 6 | 41.52 | 13.318 | 552.960 | 14.650 | 608.260 |
6 | U140x58x4.9x6m | 6 | 73.8 | 11.818 | 872.168 | 13.000 | 959.385 |
7 | U150x75x6.5x12m | 12 | 232.2 | 11.818 | 2.744.140 | 13.000 | 3.018.554 |
8 | U160x64x5x12M | 12 | 174 | 11.818 | 2.056.332 | 13.000 | 5.725.112 |
9 | U180x74x5.1x12m | 12 | 208.8 | 11.818 | 2.467.598 | 13.000 | 2.714.358 |
10 | U200x76X5.2X12m | 12 | 220.8 | 11.818 | 2.609.414 | 13.000 | 2.870.356 |
11 | U200x78x9x12m | 12 | 295.2 | 14.909 | 4.401.137 | 16.400 | 4.841.250 |
12 | U200x80x7.5x11x12m | 12 | 295.2 | 14.909 | 4.401.137 | 16.400 | 4.841.250 |
13 | U200x90x8x13.5x12m | 12 | 363.6 | 14,909 | 5.420.912 | 16.400 | 5.963.004 |
14 | U250x78x7x12m | 12 | 330 | 11.818 | 3.899.940 | 13.000 | 4.289.934 |
15 | U250x90x9x13x12m | 12 | 415.2 | 14.909 | 6.190.217 | 16.400 | 7.7.14.513 |
16 | U300x85x7x12 | 12 | 414 | 11.818 | 4.892.652 | 13.000 | 5.381.917 |
17 | U300x87x9.5x12m | 12 | 470.4 | 14.909 | 7.013.194 | 16.400 | 7.714.513 |
18 | U300x90x9x13x12m | 12 | 457.2 | 14.909 | 6.816.395 | 16.400 | 7.498.034 |
19 | U380x100x10.5x16x12m | 12 | 654 | 14.909 | 9.750.486 | 16.400 | 10.725.535 |
20 | U400x100x10.5x12m | 12 | 708 | 11.818 | 8.367.144 | 13.000 | 9.203.858 |
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Thép U Quy cách-tiêu chuẩn và bảng báo giá
Lưu ý khi khách hàng mua thép hình u phải có đủ giấy tờ sau:
Công ty Asean Steel chuyên cung cấp các loại thép hình U, Thép hình U50, U65, U75, U80, U100, U120, u125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400….hàng nhập đạt chất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101-SS400….Với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn Quốc.
♦ Có đầy đủ giấy tờ: Hoá đơn, chứng chỉ CO- CQ của nhà sản xuất.
♦ Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
♦ Dung sai theo quy dịnh của nhà máy sản xuất.
♦ Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo hàng giao đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hoá yêu cầu.




Thép U của công ty Asean steel gởi đến khách hàng để tham khảo.
Công ty Asean steel là đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm chống trượt với đủ mọi kích thước, quy cách khác nhau, Nếu Quý Khách Hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với gia cả cạnh cạnh tranh nhất. Khách hàng liên hệ với Asean Steel- Chúng tôi sẽ gởi cho Quý Khách hàng thông tin về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép ngay hôm nay.
Ngài ra, Asean Steel còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC-THÉP ỐNG HÀN-THÉP HÌNH U I V H C Z-THÉP HỘP VUÔNG-THÉP HỘP CHỮ NHÂT- THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC- THÉP RAY-THÉP XÂY DỰNG-XÀ GỒ C-Z…
Nhận vận chuyển hàng đi các tỉnh toàn quốc.
Công Ty Asean chúng tôi hỗ trợ gia công thép tấm và nhận giao hàng với những đơn hàng tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các Quận huyện sau:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện BÌnh Chánh, Huyện Hóc Môn…..
Tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành bao gồm:
Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, tây Ninh, ĐồngNai, Biên Hoà, Bà Rịa…
Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên giang, Bạc Liêu, Sóc trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà vinh, Cà Mau…
Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hoà, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng nam, Quảng Ngãi, Phú yên, Bình Định, Quảng ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, hà Tỉnh, Đà Nẳng….
Hà Nội, Thanh Hoá, hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hoà Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Cạn….
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Quý khách hàng có thể cập nhật tình hình giá cả sắt thép hàng ngày tại kênh youtube của công ty: Tại Đây