Thép hình U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140 và thêm nhiều loại kích thước khác nhau theo yêu cầu của khách hàng, Công ty Asean steel chuyên kinh doanh các loại Thép Hình U Đủ kích thước chất lượng tiêu chuẩn, Nhận báo giá 24/7, giao hàng tận nơi. Cam kết đáp ứng đúng tiến độ như đã cam kết.
Giới thiệu về tiêu chuẩn thép hình U
Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là phần thân và 2 phần kéo thẳng được gọi là cánh ở trên và ở dưới.
Thép hình U được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với từng công trình có công năng khác nhau.

Thép hình U hình dạng và kích thước
Thép hình U có các tiêu chuẩn sau hoặc tương đương.
1. Thuộc tính của thép hình U50, U65, U75, U80, U100, U125, U140….
– Tiêu chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
– Mác thép của Nga: CT3 tiêu chuẩn 380_88.
– Mác thép của Nhât: SS400,…Theo tiêu chuẩn Jit G3101, SB410, 3013
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235, Theo tiêu chuẩn Jit G3101, SB410….
– Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36….
– Ứng dụng: Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, Xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo……
2. Thành phần hoá học của thép hình U
Max Thép | Thành phần hoá học % | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235 | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235 | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.50 | 0.050 |
3. Đặc tính cơ lý của thép hình U
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Tem 0C
| YS Mpa | EL % | ||
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235 | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |


Thép hình U50,U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.
Thép hình U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125 và các loại khác có các thông số như sau
1. Thông số thép hình U:
– Chiều cao bụng là H.
– Chiều cao cánh là B.
– Chiều dài là L.
– Chiều dày của bụng là t1.
– Chiêuf dày cánh là t2.

Thông số và hình dáng thép hình U
Cách tính trọng lượng thép hình U
Thép hình U với tính năng chịu cường độ cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bến của nó, tuổi thọ của thép hình chữ U lên đến hàng chục hay hàng trăm năm kể cả trong môi trường khắc nghiệt như axit.
Ví dụ; U100 x 50 x5.5 x7.5 trọng lượng là 9.36kg/m
Sau đây là một số thép hình chữ U phổ biến:
Thép hình chữ U được sử dụng phổ biến nhất là: U100, U150, U200, U250, U300…..


Thép hình U50,U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140
Bảng quy cách thép hình U50, U65, U75, U80, U100, U125, U140....và các kích thước thép U khác
Quy cách và trọng lượng thép U | |||
Quy cách sản phẩm | Kg/mét | Kg/cây | Dài |
U50x22x2.5×3.0mm | 2.25 | 13.50 | 6 |
U65x32x2.8×3.0mm | 3.00 | 18.00 | 6 |
U65x34x3.3×3.3mm | 3.33 | 19.98 | 6 |
U65x30x4.0x4.0mm | 3.67 | 22.02 | 6 |
U75x40x3.8×5.0mm | 5.30 | 31.80 | 6 |
U75x40x5.0x7.0mm | 6.92 | 41.52 | 6 |
U80x36x2.9×3.1mm | 4.00 | 24.00 | 6 |
U80x38x2.5×3,8mm | 3,83 | 22.98 | 6 |
U80x38x2.7×3.5mm | 4.00 | 24.00 | 6 |
U80x38x5.7x6mm | 6.67 | 40.02 | 6 |
U80x40x4.2×4.5mm | 5.17 | 31.02 | 6 |
U100x46x4.5×5.0mm | 7.00 | 42.00 | 6 |
U100x46x4.0x4.4mm | 7.50 | 45.00 | 6 |
U100x45x4.5×5.0mm | 7.70 | 46.20 | 6 |
U100x50x5.0x7.5mm | 9.36 | 56.16 | 6 |
U100x50x5.0x6.0mm | 9.36 | 56.16 | 6 |
U100x50x5.8×6.8mm | 9.33 | 55.98 | 6 |
U120x48x4.0x4.5mm | 7.00 | 42.00 | 6 |
U120x48x3.5×4.7mm | 7.17 | 443.02 | 6 |
U120x53x5.5×6.3mm | 12.06 | 72.36 | 6 |
U120x50x5.0x6.0mm | 7.67 | 46.02 | 6 |
U120x50x5.2×5.7mm | 9.33 | 55.98 | 6 |
U125x65x5.0x6.0mm | 13.40 | 80.40 | 6 |
U125x65x6.0x8.0mm | 13.40 | 80.40 | 6 |
U140x52x4.8×6.0mm | 9.00 | 54.00 | 6 |
U140x58x6.0xmm | 11.00 | 66.00 | 6 |
U140x58x5.5×6.0mm | 12.60 | 75.60 | 6 |
U150x75x5.0x7.0mm | 12.50 | 75.00 | 6 |
U150x75x6.5×8.0mm | 18.60 | 111.60 | 6 |
U150x75x6.5x10mm | 18.60 | 111.60 | 6 |
U150x75x9.0x11mm | 24.00 | 144.00 | 6 |
U160x62x4.5×7.2mm | 12.50 | 75.00 | 6 |
U160x62x6.0x7.0mm | 14.00 | 168.00 | 12 |
U160x64xx5.5.×7.5mm | 14.00 | 84.00 | 6 |
U160x56x5.2×6.0mm | 12.50 | 150.00 | 12 |
U180x64x5.3×6.0mm | 17.00 | 204.00 | 12 |
U180x68x6.8×7.0mm | 17.00 | 204.00 | 12 |
U180x71x6.2×7.3mm | 17.00 | 204.00 | 12 |
U200x75x5.2×9.0mm | 18.60 | 223.20 | 12 |
U200x69x5.4×7.5mm | 17.00 | 204.00 | 12 |
U200x75x8.5×7.0mm | 23.50 | 282.00 | 12 |
U200x80x7.5x13mm | 24.60 | 295.20 | 12 |
U200x90x8.0x13.5mm | 30.30 | 363.00 | 12 |
U250x78x7.0x7.5mm | 27.41 | 328.92 | 12 |
U250x78x6.0x7.0mm | 24.67 | 296.04 | 12 |
U250x90x9.0x13mm | 34.60 | 415.20 | 12 |
U250x90x10x13mm | 35.60 | 427.20 | 12 |
U300x85x7.0x7.5mm | 34.46 | 413.52 | 12 |
U300x90x9.0x13mm | 38.10 | 457.20 | 12 |
Công ty Asean steel gởi tới quý khách hàng bảng quy cách cái loại thép U cơ bản trên


Thép hình U50,U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140
Các điểm mạnh của thép hình U
1. Không bắt lửa (Chống cháy).
2. hiệu quả về chi phí với giá thép hình khá bình dân.
3. Chất lượng ổn định, không bị võng, oằn hay văn oắn.
4. Siêu nhẹ, bền, chắc.
5. Than thiện với môi trường.
6. Không mục, không rỉ sét, chống mối mọt, côn trùng 100%.
7. Dễ sử dụng, vận chuyển.
Khi nhập thép hình U cần có những điều sau cần lưu ý:
♣ Có đầy đủ giấy tờ: Hoá đơn, CO-CQ của nhà sản xuất.
♣ Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng khổng rổ hay gỉ sét.
♣ Dung sai thép quy dịnh của nhà máy sản xuất.
♣ Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ của khách hàng, đúng chất lượng hàng hoá yêu cầu.
Quý khách hàng có thể cập nhật tình hình sắt thép hay giá cả hàng ngày tại trang youtube của công ty Asean steel: Tại đây
Ngoài ra, Công ty Asean steel chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép bao gồm: THÉP TẤM – THÉP BẢN MÃ – THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN – THÉP HÌNH U I V H C Z – THÉP HỘP VUÔNG – THÉP HỘP CHỮ NHẬT – THÉP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN – THÉP RAY – THÉP XÂY DỰNG.
Nhận vận chuyển giao hàng tận nơi các quận, huyện Thành Phố Hồ Chí Minh:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, QUận 12, :Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, Huyện bình Chánh, Huyện Hóc Môn…
Tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép với 78 chi nhánh trên 64 tỉnh thành cả nước:
Thành Phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, An giang, hậu giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau….
Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hoà, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú yên, Bình Định, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế…..Đà Nẵng.
Hà Nội, Thanh Hoá, hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Hoà Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Cạn…….
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ASEAN STEEL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NGAY
HOTLINE: MR HIẾU 0941.900.713.
0947.900.713.