
Thép tròn trơn D25 cắt theo yêu cầu

Giao hàng Thép tròn trơn mạ kẽm thành phẩm
Tổng kho thép tròn trơn – Tròn đặc mạ kẽm – nhúng kẽm giá cạnh tranh tại tphcm. Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu và gia công thép tròn trơn mạ kẽm lớn nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc
UY TÍN LÀM NÊN TẤT CẢ !

Nơi địa chỉ công ty chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép tròn trơn lớn nhất toàn quốc
Với các nhu cầu các dự án công trình xây dựng ngày càng nhiều trong sự phát triển cơ sở hạ tầng hiện nay, Chúng tôi đã và đang đồng hành cùng tất cả các dự án công trình xây dựng hàng ngày. Để sử dụng sản phẩm thép tròn trơn trong các dự án công trình đòi hỏi từ chất lượng sản phẩm đến và giấy tờ chứng chỉ liên quan phục vụ cho công trình xây.
Tại công ty TNHH Asean Steel quý vị sẽ được tư vấn hổ trợ báo giá chi tiết sản phẩm như trọng lượng cây thép, phương thức bán hàng và ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt, mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ,…
Các câu hỏi thường gặp đối với sản phẩm thép tròn trơn ?
Giải đáp một số câu hỏi quý vị khách hàng quan tâm !
1. Khách hàng : Khối lượng mỗi cây thép tròn trơn nặng bao nhiêu kg ?
Trả lời : Tùy vào đường kính và chiều dàu thanh thép sẽ lớn nhỏ khác nhau mà khối lượng cũng khác nhau. Có thể tham khảo thêm bảng barem và công thức tính thép tròn trơn phân dưới của chúng tôi.
Ví dụ : Thép tròn trơn D25 dài 6m nặng bao nhiêu kg ?
Trả lời : Theo như barem D25 nặng 3.85 kg/m ta sẽ tính được cây thép 6m bằng cách : KL=3.85×6 = 23.1 kg/ cây 6m
2. Khách hàng : Giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ?
Đơn giá mỗi cây phù thuộc và trọng lượng và đơn giá mỗi kg.
Lấy ví dụ như thép tròn trơn D25 cây 6m nặng 23.1 kg/cây sau đố chúng ta nhân với đơn giá sẽ ra số tiền 1 cây ( Đơn giá khoảng 15000 đến 25000 tùy vào các chủng loại mác thép khác nhau)

Doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và sản xuất thép tròn trơn giá rẻ tại tphcm
3. Khách hàng : Thép tròn trơn có mạ kẽm được không ?
Trả lời : Tất cả những sản phẩm thép tròn trơn của công ty chúng tôi đều gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng được và còng rất tốt đối với thép tròn trơn nhúng kẽm nóng. ASEAN STEEL đã đống hành với rất nhiều dự án công trình sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng trên toàn quốc.
4. Khách hàng : Tôi muốn mua hàng thép tròn trơn thì phương thức thanh toán như thế nào ?
Trả lời : Qúy vị khách hàng khi thống nhất đơn giá và thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa thép tròn trơn mạ kẽm hoặc hàng đến chỉ cần thanh toán cọc 30% giá trị đơn hàng và thanh toán 70% sau khi nhận đủ hàng tại công trình bên mua.
Thép tròn trơn là gi ?
Thép tròn trơn là loại thép có cấu tạo dạng thanh và có hình dáng tròn. Đường kính từ D6 đến D60 (mm) Phù thuộc và nhà sản xuất. Chiều dài mỗi thanh thép tròn trơn dao động từ 6 đến 12 (m) và có khối lượng mỗi bó khoảng 1.2 tấn.

Thép tròn trơn đặc là gì ?
Sản phẩm thép tròn trơn có các quy cách đường kính sử dụng thông dụng như : Thép tròn trơn phi 14 16 18 20 22 25 36 40 42 và một số quy cách khác theo yêu cầu thiết kế.
Qúa trình sản xuất thép tròn trơn ?
Từ nguyên liệu quặng > Lò nấu thép > khuôn phôi thép > lò nhiệt điện nung nóng > dây chuyền cán kéo hiện đại > thép tròn trơn thành phẩm.

Quy trình sản xuất sắt thép tròn trơn như thế nào ?
Có thể tóm tắt quá trình sản xuất thép tròn trơn như thế này : Nung nóng > thực hiện cán > tạo hình.
Nếu quý vị quan tâm đến sản phẩm thép tròn trơn vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy HOTLINE :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Phân loại thép tròn trơn theo chủng loại
Khách hàng thường nghe nhắc đến thép cán nóng và thép cán nguội, đối với thép tròn trơn cũng không ngoại lệ được chia thành hai loại là thép cán nóng và cán nguội. Dưới đây mình cùng nhau tìm hiểu những điểm khác biệt giữa thép cán nóng và cán nguội như thế nào nhé !

Phân biệt Thép cán nguội và thép cán nóng ?
1. Thép tròn trơn cán nóng là gì ?
Thép tròn trơn cán nóng được chế biến thông qua quy trình cán ở nhiệt độ khoảng 1000 độ C nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng thông qua các quy trình cán. Sản phẩm có thể là nguyên liệu của sản xuất thép cán nóng tiếp theo như thôi, dầm, hoặc nguyên liệu đế sản xuất thép cán nguội.

Thép tròn trơn cán nóng D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 giá rẻ tại tphcm
Thép tròn trơn cán nóng chủ yêu được phục vụ cho ngành sản xuất xe hơi, chế tạo bu lông ty ren, phụ kiện, linh kiện và các loại máy móc chuyên dụng trong gia công chế tạo cơ khí,….
2. Thép tròn trơn cán nguội là gì ?
Thép tròn trơn cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp và đôi khi gần như nhiệt độ phòng.
Quy tình sản xuất thép cán nguội làm cho kết cấu trở nên chắc chắn và khỏe hơn với nguyên lý không làm thay đổi cấu tạo thép mà chỉ làm biến dạng bên ngoài. Tuy nhiên, quá trình cán dập uốn cần được kiểm soát chặt ché để không tạo lực xung quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt gãy và khuyết tật cho bề mặt.

Thép tròn trơn giá rẻ Phi12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 tại kho tphcm
Đơn cử như phương pháp thép tấm thành hình góc thường gây biến dạng nứt ở góc cạnh khi thành phẩm và khu vực này thường không hàn nối được do cấu tạo vật lý và cơ lý bị thay đổi. Bình thường trong quy trình vận hành thép cán nguội, người ta dùng các dung dịch để làm mát trong suốt quá tình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và không cho phép biến đổi cấu tạo của săt thép.

Nơi địa điểm nhận gia công cắt thép tròn trơn D12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 theo yêu cầu
Riêng đối với sản phẩm thép tròn trơn chủ yếu được sản xuất trên quy trình cán nóng. Rất hiếm kho sử dụng cán nguội và nếu có chỉ một số ít.
Bởi vì :
+ Thành phẩm : Cả hai quá trình này cho ra sản phẩm và màu sắc khác nhau. Màu thành phẩm cán nguội có bề mặt mìn màng và màu xám như tôn và thép lá. Đối với sản phẩm thép cán nóng có bề mặt thô cạnh xám như phôi.
+ Dung sai : Quy trình cán nóng thành phẩm vật liệu sẽ có dung sai nhiều hơn bỡi vì trong quá trình cán nóng rồi tự để nguội sẽ không kiểm soát được biến dạng. Mặt khác, thép cán nguội sau khi thành phẩm sẽ chính xác hơn rất nhiều bởi nó trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước sắt thép.

Sản phẩm sắt thép tròn trơn D10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 giá rẻ tại tphcm
Tóm lại thép bị nóng đến mức nóng chảy có thể được cho vào khuôn chế tạo nhiều hình dạng. Điều này cho phép sản xuất ra thép hình I-V-H-U-L-Z-V-C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp,… và các hình dạng khác.
– Thép cán nguội giới hạn trong vài hình ảnh chủ yếu là các loại thép tấm cán mỏng bằng phẳng ( Bỏi vì cán nóng không thể sản xuất thép tấm siêu mỏng ) Các chi tiết hình tròn, hình vuông và tập trung lại đó là khả năng cho ra thép tấm phẳng, có bề mặt láng minh và dung sai có thể kiểm soát chặt chẽ.
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ HỔ TRỢ TƯ VẤN BÁN HÀNG QUA SỐ MÁY :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Các tính chất cơ lý của thép tròn trơn
Tiêu chuẩn thanh thép tròn trơn theo tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 1651-2008
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu ký thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240-T, CB300-T, CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quy định.

Giao hàng thép tròn trơn giá sỉ và lẻ giá rẻ cạnh tranh tốt nhất trên thị trường tphcm
Chú thích :
CB được viết tắt của cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng cho thanh thép tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo thành phẩm từ thép tấm và thép đường ray.
2. Dung sai của thép tròn trơn
Dung sai kích thước và khối lượng 1m dài cho phép được nêu trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng, có theetr sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh định khác với bảng 01. Khi có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Dung sai cho phép về khối lượng theo chiều dai có thể thay đổi bằng dung sai đường kính. ( Chiều dài của thép thanh thẳng tròn trơn là 12m)
Bảng-01 Dung sai kích thước khối lượng
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | YÊU CẦU (kg/m) | SAI LỆCH |
Thép tròn trơn D6 | 0.222 | 5 |
Thép tròn trơn D8 | 0.395 | 5 |
Thép tròn trơn D10 | 0.617 | 5 |
Thép tròn trơn D12 | 0.888 | 5 |
Thép tròn trơn D14 | 1.21 | 5 |
Thép tròn trơn D16 | 1.58 | 5 |
Thép tròn trơn D18 | 2.00 | 5 |
Thép tròn trơn D20 | 2.47 | 5 |
Thép tròn trơn D22 | 2.98 | 5 |
Thép tròn trơn D25 | 3.85 | 5 |
Thép tròn trơn D28 | 4.83 | 5 |
Thép tròn trơn D30 | 6.31 | 5 |
Thép tròn trơn D32 | 7.99 | 5 |
Thép tròn trơn D36 | 9.86 | 5 |
3. THành phần hóa học của thép tròn trơn
Thành phần hóa học của thép tròn trơn được xác định bằng phân tích mẽ nấu. Phải phù hợp với bảng 01 Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu nên trong bảng 01 được quy định trong bảng 02.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB400-T | 0.3 | 0.55 | 1.5 | 0.04 | 0.04 |
BẢNG-02 Thành phần hóa học theo mẻ nấu
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THEO SẢN PHẨM | ||
NGUYÊN TỐ | QUY ĐỊNH GIÁ TRỊ (%) | SAI SỐ CHO PHÉP (%) |
C | >0.25 | 0.03 |
Si | <0.6 | 0.05 |
Mn | <1.65 | 0.06 |
P | <0.05 | 0.008 |
S | <0.05 | 0.008 |
Bảng-3 Thành phần hóa học theo sản phẩm
4. Phương pháp thử kéo nén uốn thép tròn trơn
Vật liệu thép tròn trơn thử phải phù hợp với các yêu cầu giới hạn bền theo quy định trong bảng 04. Trong bảng tiêu chuẩn này giá trị đặc trưng thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vu dung sai thống kê xác suất là 90% đến 95% các giá trị bằng hoặc giới hạn, hay bằng dưới giới hạn cao hơn này tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP TRÒN TRƠN | ||||
LOẠI THÉP | GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN BỀN | ĐỘ GIÃN DÀI | |
CB240-T | 240 | 380 | 20 | 20 |
CB3000-T | 300 | 440 | 16 | 2 |
CB400-T | 400 | 500 | 16 | 8 |
0941.900.713 – 0947.900.713 |
Bảng-4 Tính chất cơ lý của thép tròn trơn
Khi thử kéo nén, thép thanh tròn trơn không được gãy đứt ngang và có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
– Phương pháp thử kéo nén được tiến hành phù hợp với TCVN 7939 – 1 được xác định độ giãn dài toonrgr ứng với lực lớn nhất. Phải đánh dáu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm,. 10mm, 5mm phù thuộc vào đường kính danh định của thép. Để xác định các tính chất kéo, phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thép tròn trơn.
– Phương pháp thử uốn : Thử uốn được tiến hành với TCVN 7937 -1 mẫu thử được uốn đến góc 160 độ đến 180 độ bằng gối uốn được quy định trong bảng 05.
PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN | ||
MÁC THÉP | ĐƯỜNG KÍNH | ĐƯỜNG KÍNH GỐI |
CB240-T | D<40 | 2D |
CB300-T | D<16 | 3D |
CB400-T | 16<D<40 | 5D |
Nếu được sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sủ dụng đường kính gối uốn lớn hơn.
Đối với đường kính lớn hơn 40mm đường kính gối uốn thử phải được thõa thuận giữa nhà cung cấp và người mua.
Chú ý :
Mác thép mỗi bó phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiểu của tiêu chuẩn, mác thép, đường kính, số lô sản phẩm, tháng năm sản xuất, số mẻ hoặc số liệu liên quan đến các phép thử và tên của nơi sản xuất.
Quy trình các bước gia công thép tròn trơn mạ kẽm - nhúng kẽm
Trước hết mình cùng tìm hiểu về sản phẩm sắt thép gia công mạ kẽm.
– Phương pháp mạ kẽm sắt thép là cách tạo lớp kẽm trên bề mặt sắt thép đen để bảo vệ thép chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường nhie gỉ sét, oxi hóa.

Thép tròn trơn mạ kẽm giá rẻ tốt nhất tại kho ASEAN STEEL
Trên thị trương hiện nay có rất nhiều phương pháp mạ kẽm sắt thép nhưng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :
-Phương pháp mạ kẽm điện phân
– Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
Chúng ta cùng tìm hiểu thêm về hai phương pháp này nhé !
1. Mạ kẽm điện phân là gì ?
Phương pháp mạ kẽm điện phân là cách tạo lớp kẽm trên bề mặt sắt thép bằng cách phun một lớp kẽm mỏng khoảng 10 đến 30 ( micromet) giúp bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép.
Ưu điểm :
+ Bề mặt sáng bóng đẹp mịn màng
+ Chi phí giá thành thấp
+ Không ảnh hưởng trong quá trình thi công mạ kẽm.
Nhược điểm :
+ Tuổi thọ của sản phẩm khoảng 2 đến 3 năm
+ Không mạ kẽm bề mặt bên trong đối với các sản phẩm có hình dạng ống rỗng hoặc hộp rỗng.

Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân giá rẻ tại kho tphcm
2. Mạ kẽm nhung nóng là gì ?
Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng là quy trình tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt sắt thép bằng cách nhúng sản phẩm vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ trên 464 độ C tạo độ dày lớp bám kẽm từ 75 đến 100 (Micromet).
Ưu điểm :
– Tuổi thọ công trình khoảng 10 đến 20 năm
– Áp dụng được cho mọi kết cấu sắt thép
Nhước điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Có thể bị cong vênh đối với sản phẩm có độ dày mỏng dưới 1mm
– Bề mặt không được sáng bóng đẹp như mạ kẽm điện phân.

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại miền nam Việt Nam
Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình gia công mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn bao gồm 8 bước như sau :

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng như thế nào ?
Bước 1 : Tẩy sơn và dầu bằng xút
– Làm sạch kim loại trước khi cho vào bể kẽm nóng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mở gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp sắt thép tròn trơn tăng độ bám dinh.
Bước 2 : Rửa với nước sạch
Đem sản phẩm sau khi tẩy cho vào bể nước sạch cặn bả trên bề mặt.
Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng axit
– Dung dịch axit sulfuric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ sét và các oxit thép khỏi bề mặt.
Nhugns sản phảm thép tròn trơn vào dung dịch có nồng độ 8 đến 15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút.

Thép tròn trơn D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 mạ kẽm nhúng nóng tphcm
Bước 4 : Rửa sạch với nước :
– Rửa sạch axit và các chất dư còn lại trên bề mặt thép tròn trơn.
Bước 5 : Xử lý bằng Flux dung dịch trợ dụng tạo lớp bám dính
– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình.
Bước 6 : Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào bể kẽm nóng
– Tiến hành nhúng cho sản phẩm được nằm hoàn toàn trong bề kẽm nóng với thời gianđược căn chỉnh. Qúa trình gia công nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ kẽm là 464 độ C.
Bước 7 : Nhugns sản phẩm thép tròn trơn qua dung dịch cromat có nồng độ từ 1.0 đến 1.5 % với độ pH3.5 đến 4.5 trong vòng 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm.
Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp mạ kẽm
– Sau khi trải qua quy trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biển hiện lớp mạ kẽm thép tròn trơn.
Ứng dụng thép tròn trơn trong các lĩnh vực ngành nghề
Thép tròn trơn được sử dụng phổ biến và thông dụng trên tất cả các lĩnh vực ngành nghề hiện nay bao gồm các dự án công trình sản xuất và gia công linh kiện, phụ kiện như sau :
+ Dùng làm bulong, ôc vít, ti ren, linh kiện máy móc, bánh răng,….
+ Chi tiết rèn dập, chuyên động bánh răng, linh kiện chịu mòn mòn và lò xo, trục cán,…
Ngoài ra còn ứng dụng trong nghành công nghiệp xây dựng và máy móc,….

Bảng giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất hôm nay
Để thuận lợi cho việc mua hàng ASEANSTEEL gửi bảng giá tham khảo theo các quy cách đường kính, barem khối lượng thép và giá gia công. Nếu khách hàng có nhu cầu cập nhật giá tại thời điểm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
1. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật -Vina Kyoei
Được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1998, Thép Việt Nhật đã có nhiều năm đúng vững trên thị trường thép. Dấu ấn trong lịch sử của VJS Group đó là năm 2010 tập đoàn đã đầu tư xây dựng khu liên hợp cán thép với công suất 1 triệu tấn/năm tại KCN Cầu kiện, Xã Yên Bái, Huyện Thủy Nguyên, Thành Phố Hải Phòng.
Cùng với dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất trên thế giới của Daneli – Ý, VJS luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao, không chỉ thế, tập đoàn thép công nghệ cao VJS áp dụng đồng bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, ISO1400 và các giải pháp công nghệ cao với chất lượng và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng nhu cầu khó tính nhất cảu thị trường xấy dựng và sản xuất công nghiệp.
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.2 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.565 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.980 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.445 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.955 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.820 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.790 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø30 | 5.490 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø32 | 6.25 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø35 | 7.48 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø36 | 7.91 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø38 | 8.81 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø40 | 9.77 | 15000 |
Thép tròn trơn Ø42 | 10.77 | 15000 |
1.1 Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm Vina Kyoei
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø14 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø30 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø32 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø35 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø36 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø38 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø40 | 3300 | 6700 |
Thép tròn trơn Ø42 | 3300 | 6700 |
2. Bảng báo giá thép tròn trơn Hòa Phát
Đạt hơn thị phần sắt thép Việt Nam, Hòa Phát tiêu thụ 2.8 triệu tấn sản phẩm năm 2019 tăng 17.2% so với năm trước. Đặc biệt doanh số bán thép xây dựng hòa phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy thương hiệu thép được dự án công trình xây dựng tin dùng. Dưới đây là bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát hôm nay tại ASEAN STEEL để quý vị cùng tham khảo :
bẢNG báo giá thép tròn trơn Hòa Phát
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
THÉP TRÒN TRƠN Ø6 | 0.22 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø8 | 0.4 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø10 | 0.59 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø12 | 0.85 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø14 | 1.16 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø16 | 1.52 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø18 | 1.92 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø20 | 2.37 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø22 | 2.86 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø25 | 3.73 | 15300 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø28 | 4.70 | 15300 |
2.2 Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm Hòa Phát
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
THÉP TRÒN TRƠN Ø6 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø8 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø10 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø12 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø14 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø16 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø18 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø20 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø22 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø25 | 3500 | 7000 |
THÉP TRÒN TRƠN Ø28 | 3500 | 7000 |
Quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
3. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Ý
Trong những năm gần đây, thép Việt Ý là thương hiệu sắt thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xy dựng có khối lượng tiêu thụ lớn nhất và là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía dưới đây là bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất từ thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của ASEAN STEEL :
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Ý
ĐƯỜNG KINH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.4 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.53 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.96 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.73 | 15600 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.7 | 15600 |
3.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Ý
ĐƯỜNG KINH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3000 | 6000 |
4. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Đức
Thép Việt Đức là sản phẩm của công ty cổ phần thép Việt Đức là đơn vị chuyên sản xuất thép uy tín, thép Việt Đức dần trở nên thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính với sự phát triển mạnh mẽ và sản phẩm không ngừng tăng. Thép tròn trơn xây dựng Việt Đức luôn cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và kinh doanh của công ty ASEAN STEEL :
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Đức
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.4 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.58 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.84 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.15 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.50 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.91 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.36 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.85 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.71 | 15500 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.41 | 15500 |
4.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Đức
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3500 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3500 | 6500 |
5. Bảng báo giá thép tròn trơn Pomina
Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với sản lượng ước tính đạt 1.5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng tăng lên trên thị trường thời gian qua. Asean Steel khẳng định luôn cập nhật giá cả thép tròn trơn xây dựng Pomina chính xác dưới đây :
Bảng báo giá thép tròn trơn Pomina
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (mm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.4 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.59 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø25 | 2.87 | 15900 |
Thép tròn trơn Ø28 | 2.74 | 15900 |
5.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Pomina
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3500 | 6800 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3500 | 6800 |
6. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing
Nhà máy sản xuất thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên có công suất 250.000 tấn sản xuất đa dạng chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm. Sản phẩm thép của công ty được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép Việt Sing là một sự lựa chọn đúng đắn cho các dự án công trình với chất lượng tốt giá thành cạnh tranh.
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 15600 |
Thép tròn trơn D8 | 0.4 | 15600 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 15600 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 15600 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 15600 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 15600 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 15600 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 15600 |
Thép tròn trơn D22 | 2.86 | 15600 |
Thép tròn trơn D25 | 3.73 | 15600 |
Thép tròn trơn D28 | 4.70 | 15600 |
6.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Sing
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D8 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D10 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D12 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D14 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D16 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D18 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D20 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D22 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D25 | 3800 | 6400 |
Thép tròn trơn D28 | 3800 | 6400 |
7. Bảng báo giá thép tròn Mỹ
Sắt thép Mỹ là doanh nghiệp sản xuất có quy mô 100% vốn đầu tư của Trung Quốc do công ty cổ phần đầu tư và phát triễn Shengli ( Phúc Kiến ) cùng tập đoàn xuất khẩu khoáng sản ngủ kim tỉnh quảng đông cùng nhau thành lâp. Với tham vọng mang lại công nghệ sản xuất tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Thép Mỹ luôn cho ra đời những sản phẩm chất lượng, dành được nhiều sự tin tưởng của quý vị khách hàng. Thép tròn trơn Mỹ luôn được ASEAN STEEL cập nhật liên tục hàng ngày trên hệ thống báo giá nhanh chóng. Tiết kiệm tối đa thời gian mang lại thật nhiều giá trị cho khách hàng.
Bảng báo giá thép tròn trơn Mỹ
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.4 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.59 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.86 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.73 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.70 | 15800 |
7.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Mỹ
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3700 | 7000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3700 | 7000 |
8. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng sản lượng mỗi năm khoảng 1000.000 tấn phôi và 1000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá cả cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Bảng giá sắt thép tròn trơn xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng loại đã được ASEAN STEEL thống kê ở bảng dưới đây, rất thuận lợi cho quý vị khách hàng tham khảo khi mua hàng.
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 15400 |
Thép tròn trơn D8 | 0.4 | 15400 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 15400 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 15400 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 15400 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 15400 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 15400 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 15400 |
Thép tròn trơn D22 | 2.86 | 15400 |
Thép tròn trơn D25 | 3.73 | 15400 |
Thép tròn trơn D28 | 4.7 | 15400 |
8.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Mỹ
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D8 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D10 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D12 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D14 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D16 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D18 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D20 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D22 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D25 | 3550 | 15400 |
Thép tròn trơn D28 | 3550 | 15400 |
9. Bảng báo giá thép tròn trơn Tung Ho
Nhà máy thép Tung Ho dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm khoảng 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và khí đọc hại thải ra môi trường là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại Vũng Tàu, ASEAN STEEL luôn cập nhật bảng giá thép xây dựng tròn trơn Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía nam của chúng tôi và đưau lên hệ thống các đai lý phân phối để kịp thời giúp quý vị khách hàng trên toàn quốc có thể tham khảo đơn giá.
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.4 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.59 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.86 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.73 | 15100 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.70 | 15100 |
9.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Tung Ho
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3600 | 6500 |
Chú ý :
– Bảng báo giá thép tròn trơn đã bao gồm chi phi VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Chúng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO CQ
– Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chiếu khấu mỗi đơn hàng từ 2%
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép tròn trơn mới nhất hôm nay
Để nhận báo giá thép tròn trơn mới nhất xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh Asean Steel qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Quy trình các bước mua hàng thép tròn trơn tại Công ty ASEAN STEEL :
– Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng thép tròn trơn của khách hàng
– Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá đến cho quý vị qua điện thoại, zalo, facebook, viber,….
– Bước 3 : Thống nhất giá cả, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
– Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
– Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100% giá trị đơn hàng.

Giao hàng thép tròn trơn nhúng kẽm nóng giá rẻ tại tphcm
Đối với các đơn hàng thép tròn trơn tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh ASEAN STEEL hổ trợ giao nhận tại các quận huyện sau :
– Quận 1, Quận 2, Quận 3. Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, HuyỆN Củ Chi, HUyện Bình Chánh,…

Thép tròn trơn D6 D8 cuộn giá tốt tại kho tphcm
Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành trên cả nước ASEAN STEEL hổ trợ vận chuyên ra chành xe hoặc tìm kiểm đơn vị vận tải tại khu vực dự án công trình :
– Thành Phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Thuận, TâY nINH, Ninh Thuận,….
– Long An, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiện Giang, An Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh,. Cà Mau, Vĩnh long, Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, bẠC Liêu,….
– Lâm Đông, Khánh Hóa, Đắc lAK, Đắc Nông, Kon Tum. Gia Lai, Quảng nam. Quảng Ngãi, Quảng TRị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, YÊN Bái, Hòa BInh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Nình Bình, Nam Định, bẮC Kạn, Lào Cai,…..

Tổng kho thép tròn trơn D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm
Ngoài nhập khẩu và phân phối sắt thép tròn trơn ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại khác bao gồm :
Thép hình I-V-H-U-L-C-Z, thép tấm, thép ray,. thép ống, thép hộp. thép đặc chủng, thép la, thép bản mã, thép lưới b40, Thép xà gồ C -Z, cọc cừ larsen,….
NIỀM TIN LÀ CON ĐƯỜNG !